Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông Ôn tập thi vào lớp 10 môn Toán ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào 10 tham khảo.

Hệ thức lượng trong tam giác vuông bao gồm đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập và phương pháp giải có đáp án kèm theo. Tài liệu được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được điểm số cao trong kì thi vào lớp 10 môn Toán. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: các định lý Hình học 9, chuyên đề quỹ tích ôn thi vào lớp 10.

Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bài 1: Cho Delta mathrm{ABC} vuông tại A. Biết frac{A B}{A C}=frac{5}{7}. Đường cao mathrm{AH}=15 mathrm{~cm}. Tính HB, HC.

Bài 2: Cho triangle mathrm{ABC} vuông tại mathrm{A}, mathrm{AB}=12 mathrm{~cm}, mathrm{AC}=16 mathrm{~cm}, phân giác AD đường cao AH. Tính HD, HB, HC.

Bài 3: Cho triangle mathrm{ABC} vuông tại A. Kẻ đường cao AH, tính chu vi Delta mathrm{ABC} biết AH=14 cm, frac{H B}{H C}=frac{1}{4}.

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A đương cao AH. Biết mathrm{AB}=20 mathrm{~cm}, mathrm{HC}=9 mathrm{~cm}. Tính độ dài AH.

Tham khảo thêm:   Công văn 1515/BGDĐT-QLCL Hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Bài 5: Cho tam giác mathrm{ABC} vuông tại A có BD là phân giác góc B. Biết rằng mathrm{AD}=1 mathrm{~cm} ; mathrm{BD}=sqrt{10} mathrm{~cm}. Tính độ dài cạnh BC

Bài 6: Cho tam giác mathrm{ABC}, widehat{B}=60^{circ}, mathrm{BC}=8 mathrm{~cm} ; mathrm{AB}+mathrm{AC}=12 mathrm{~cm}. Tính độ dài cạnh AB.

Bài 7: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn mathrm{CD}=10 mathrm{~cm}, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang cân đó.

Bài 8:

a. Cho tam giác ABC có widehat{B}=60^{circ} widehat{C}=50^{circ}, A C=35 mathrm{~cm}. Tính diện tích tam giác ABC.

b. Cho tứ giác ABCD có quad widehat{A}=widehat{D}=90^{circ}, widehat{C}=40^{circ}, A B=4 mathrm{~cm}, A D=3 mathrm{~cm}. Tính diện tích tứ giác.

c. Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết quad A C=4, B D=5, widehat{A O B}=50^{circ}. Tính diện tích tứ giác ABCD.

Bài 9: Cho triangle mathrm{ABC} vuông tại A kẻ đường cao AH chu vi Delta mathrm{AHB} bằng 30cm, chu vi Delta mathrm{ACH} bằng 4dm. Tính BH, CH và chu vi triangle mathrm{ABC}.

Bài 10: Cho biết chu vi của một tam giác bằng 120cm. Độ dài các cạnh tỉ lệ với 8,15,17.

a) Chứng minh rằng tam giác đó là một tam giác vuông.

b) Tính khoảng cách từ giao điểm ba đường phân giác đến mỗi cạnh.

Bài 11: Cho tứ giác lồi ABCD có AB=AC=AD=10 cm, góc mathrm{B} bằng 60^{0}và góc A là 90^{circ}.

a) Tính đường chéo BD

b) Tính các khoảng cách BH và DK từ B và D đến AC

…………….

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung tài liệu

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông Ôn tập thi vào lớp 10 môn Toán của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Thông tư 133/2016/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *