Wikihoc.com xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bài kiếm tra kiến thức sau hè môn tiếng Anh lớp 4. Đây là tài liệu nhằm giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố lại vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 để chuẩn bị cho năm học mới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu tham khảo và ôn tập để các em học sinh chuẩn bị cho bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
20 đề thi kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 4
Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 4
TEST
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Come and_________ badminton, George!
A. do B. play C. make D. take
2. Mary andKate_________coming to class today.
A. isn’t B. don’t C. aren’t D. doesn’t
3. Children________ play football in the street.
A. can’t B. have to C. don’t have D. are to
4. and Mr. Pike________ dinner at the moment.
A. is having B. are having C. B & D are correct D. are eating
5. Rebecca is English butshe isn’t_______England. She comes to Vietnam________Thailand.
A. from– in B. from – for C. for – from D. from – from
6. Choose a word which has different part ofpronunciation:
A. want B. game C. same D. name
7. It’susually_______ in the winter.
A. cool B. cold C. hot D. snow
8. I’m cleaning the floor. Can you help__________?
A. I B. me C. my D. you
9. Everyone inthe class_________ these exercises.
A. have to do B. has to do C. has to D. has do
10. Where_________you usually __________in the evening?
A. do– go B. are – go C. are – going D. do- going
II. Choose the word that has underlined part different from the other.
1. A. pink |
B. mirror |
C. skirt |
D. thick |
2. A. police |
B. soup |
C. sofa |
D. no |
3. A. badminton |
B. lamp |
C. blanket |
D. snake |
4. A. salad |
B. plate |
C. cake |
D. day |
5. A. eraser |
B. tennis |
C. eleven |
D. English |
Your answers:
1…………… |
2…………… |
3………….. |
4…………… |
5…………… |
III. Matching (1-10) with (a-j).
1. cow 2. elephants 3. waste basket 4. green gift 5. pig
6. redbed mouse 8. yellow car 9. kangaroos 10. blue spoon
a. con chuột b. quà màu xanh lá c. xe ô tô màu vàng d. bò sữa
e. con lợn f. cái giường màu đỏ g. thú túi h. sọt rác i. con voi
j. muỗng màu xanh nước biển
Your answers:
1. ………. |
2. …….…… 3. ….……… |
4. ………… |
5. …………… |
6………… |
7. …..…….. 8. ………….. |
9. …..……. |
10…………… |
IV. Reorder the words to make sentences
1. a busy/ after/ I am/ very tired/ working week.
……………………………………………………………………..
2. a holiday/ for/ going on/ three weeks./ I’m
……………………………………………………………………..
3. are waiting/ outside the door./ Their children/ them for
……………………………………………………………………..
4. Which/ after/ “I” ?/ letter/ comes
……………………………………………………………………..
5. held/ a day/ yesterday./ Nam’s school/ sports
……………………………………………………………………..
6. like/ have/ to/ a dog./ I’d
……………………………………………………………………..
7. is/ the boy/ Who/ that photo?/ in
……………………………………………………………………..
8. some milk/ Can/ , please?/ I have/ in my coffee
……………………………………………………………………..
9. Did/ the party?/ they invite/ to/ you
……………………………………………………………………..
10. no/ tonight./ in the sky/ There are/ stars
……………………………………………………………………..
V. Circle the correct answer.
1. These are our/ ours bags.
2. This is Bob’s/ Bob train.
3. There aren’t some/ any plates on the table.
4. Is there some/ any cola left?
5. My/ Mine brother is tall and handsome.
6. That is your/ yours bike.
7. He’s got five boxs/ boxes.
8. There is/ are two men in the garden.
Đáp án Bài kiểm tra hè tiếng Anh lớp 4
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. B |
2. C |
3. A |
4. C |
5. D |
6. A |
7. B |
8. B |
9. B |
10. A |
II. Choose the word that has underlined part different from the other
1. C 2. B 3. D 4. A 5. B
II. Matching (1-10) with (a-j).
1. d |
2. i |
3. h |
4. b |
5. e |
6. f |
7. a |
8. c |
9. g |
10. j |
III. Reorder the words to make sentences.
1. I am very tired after a busy working week.
2. I’m going on a holiday for three weeks.
3. Their children are waiting for them outside the door.
4. Which letter comes after “I”?
5. Nam’s school held sports a day yesterday.
6. I’d like to have a dog.
7. Who is the boy in that photo?
8. Can I have some milk in my coffee, please?
9. Did they invite you to the party?
10.There are no stars in the sky tonight.
V. Circle the correct answer.
1. our 2. Bob’s 3. any 4. any
5. My 6. your 7. your 8. are
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài kiểm tra kiến thức sau hè môn tiếng Anh lớp 4 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.