Bạn đang xem bài viết ✅ 96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất Tài liệu học tiếng Anh giao tiếp cơ bản ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tổng hợp 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất được Wikihoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn trau dồi vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh.

Tài liệu bao gồm những mẫu câu đơn giản, căn bản thường dùng và hay gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó còn có những câu trúc diễn tả cách cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.

Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!

2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!

3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. – Không có gì mới cả.

5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Đồng Đậu - Lần 1 (Có đáp án) Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý

6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? – Vậy hả?

10. How come? – Làm thế nào vậy?

11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?

12. Definitely! – Quá đúng!

13. Of course! – Dĩ nhiên!

14. You better believe it! – Chắc chắn mà.

15. I guess so. – Tôi đoán vậy.

16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.

17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. – Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) – Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? – Có rảnh không?

24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?

25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.

27. Never mind! – Không sao!

28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. – Đến đây.

30. Come over. – Ghé chơi.

31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.

Tham khảo thêm:   Đề thi học sinh giỏi tỉnh Long An lớp 12 vòng 1 năm 2012 - 2013 môn Lịch sử (Bảng B)

33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.

35. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.

36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

37. Anything else? – Còn gì nữa không?

38. That’s a lie! – Xạo quá!

39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.

40.This is the limit! – Đủ rồi đó!

41. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.

42. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

43. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.

44. No litter. – Cấm vứt rác.

45. Go for it! – Cứ liều thử đi.

46. don’t forget – đừng quên nhé

47. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!

48. None of your business! – Không phải việc của bạn.

49. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!

50. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…

51. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!

52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.

53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.

54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng

55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)

56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

57. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Hôn sâu 3 phút

58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!

59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

61. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!

62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! – Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!

65. It serves you right! – Đáng đời mày!

66.The more, the merrier! – Càng đông càng vui

67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job!/ Well done! – Làm tốt lắm!

69. Just for fun! – Đùa chút thôi.

70. Try your best! – Cố gắng lên.

71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!

72. Congratulations! – Chúc mừng!

73. Calm down! Bình tĩnh nào!

74. Go for it! – Cố gắng đi !

……….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất Tài liệu học tiếng Anh giao tiếp cơ bản của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *