Bạn đang xem bài viết ✅ 84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

84 CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ CÂU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)

e.g. This structure is too easy for you to remember.

e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

e.g. This box is so heavy that I cannot take it.

e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)

e.g. She is old enough to get married.

e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

e.g. I had my hair cut yesterday.

e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai
đó phải làm gì…)

e.g. It is time you had a shower.

Tham khảo thêm:   Mẫu PowerPoint lời cảm ơn của học sinh dành cho giáo viên Lời cảm ơn thầy cô cuối năm 2023 - 2024

e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)

e.g. It takes me 5 minutes to get to school.

e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)

e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)

e.g. I find it very difficult to learn about English.

e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g. I prefer dog to cat.

e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)

e.g. She would play games than read books.

e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.

e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….

e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

Tham khảo thêm:   Công văn 1272/BNN-KHCN Điều chỉnh nội dung thực hiện đề tài điều khiển giới tính tôm càng xanh thuộc chương trình CNSH

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *