Bạn đang xem bài viết ✅ 62 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 62 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 gồm 50 đề ôn tập và 12 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.

Với 62 đề thi học kì 2 môn Toán 2 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều
  • Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 1
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 2
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 5
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 6
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 7

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Trường Tiểu học………………….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC2
Môn: TOÁN 2

Thời gian làm bài: 35 phút

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 – 0,5 điểm)

A.562; 652; 625
B.652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652

b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 – 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

c) Số liền trước số 342 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 343
B. 341
C. 340
D. 344

d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 2

Câu 3: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 3

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

535 + 245 381 + 546 972 – 49 569 – 285

Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 – 1 điểm)

Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Câu 6

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 6

b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 – 0,5 điểm)

c) (M3 – 0,5 điểm)

Con bướm nhiều hơn con chim …… con.

Con chim ít hơn con ong …… con.

Câu 7:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 7

b) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 7

c) (M2 – 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:

Câu 7

Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thểhoặckhông thể cho phù hợp.(M2 – 0,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 1:

a. C
b. C
c. B
d. C

Câu 2:

Tám trăm bảy mươi lăm: 875

Năm trăm bảy mươi tám: 578

Bốn trăm linh bốn: 404

Bốn trăm: 400

Câu 3:

Câu 3

Câu 4: 780; 927; 923; 284

Câu 5:

4 chuồng gà có số con gà là:

5 x 4 = 20 (con)

Đáp số: 20 con gà

Câu 6:

a.

Câu 6

b. Con bướm nhiều nhất

Con chim ít nhất

c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con

Con chim ít hơn con ong 1 con.

Câu 7:

a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình

b. Hình khối trụ là:

Câu 7

c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:

375 + 254 +361 = 990 (m)

Đáp số: 990 m

Câu 8:

Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.

Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.

Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.

Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12
B. 20
C. 30
D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341
☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 5

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 8

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Câu 10

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Trường:…………………….

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Tham khảo thêm:   Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917: Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa Ôn tập Lịch sử 8

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)

A. 17
B. 14
C. 9
D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)

A. 15
B. 29
C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 98
B. 99
C. 100
D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307
B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ……………

b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….

Câu 4:

a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)

……. hình tam giác

……… đoạn thẳng.

Câu 4

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

Câu 4

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

a. 67 – 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 – 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)

Câu 7

……… ×……… = …………………

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Câu 8

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1

a. Ý D: (0,5đ)

b. Ý B: (0,5đ)

c. Ý A: (0,5đ)

d. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

– Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)

– Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

– 6 tam giác (0,5đ)

– 11 đoạn thẳng

– b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

– Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

– Điền từ: Chắc chắn

– Điền từ: Không thể

– Điền từ: Có thể

Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a. 562; 625; 652

b. 625; 562; 652

c. 652; 625; 562

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

a. 265

b. 257

c. 297

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán a. 38m + 27m = 65m

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán b.1m = 10dm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán c. 16cm : 4 = 12cm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 5. Số ?

Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

a. 600 + 30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 63

b. 30 : 5 : 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 12

c. 100 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 1000

d. 400 x 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 600 + 200

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

a. 400 + 99
………………
………………
………………

b. 764 – 357
………………
………………
………………

Bài 8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b. 295 – x = 180

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 2

Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 228; ……….; …………..;

b) 310; 320; 330; ……….; ……………;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790
…………………………… 935

Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = ………dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…….cm

14m – 8m = …………

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu frac{1}{3} số ô vuông.

Bài 7: (1 điểm) Tìm x:

a) x : 4 = 8

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b) 4 x x = 12 + 8

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)

a) đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán < 70

b) đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán > 40

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

52 + 27
………………
………………
………………
54 – 19
………………
………………
………………
33 + 59
………………
………………
………………
71 – 29
………………
………………
………………

Bài 3: Tìm X (2 điểm)

a) X – 29 = 32

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b) X + 55 = 95

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

b) 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 6 (1 điểm).

Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

2 x 6 = …                3 x 6 =…

15 : 3 = …              24 : 4 =…

27 : 3 =…          20 : 4 =…

4 x 7 =…          5 x 5 =…

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)

356+212            857-443

……….              ……….
…….…              ..……..
…….…              ..……..

96-48            59+27

……….          ……….
…….…          ..……..
…….…          ..……..

Bài 3: Tính (2đ)

5 x 4 +15=……………………….

7 giờ + 8 giờ=…………………..

30 : 5 : 3 =………………………

24km : 4=………………………

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35

….……………………

….……………………

….……………………

x + 15 = 74

….……………………

….……………………

….……………………

Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số?

1dm = ….…cm

1m = ……. mm

10dm = ….m

10mm = ….cm

1m = ……. dm

1cm = …….mm

1000m = ….km

1km = ……. m

10cm = ….dm

1000mm = ……m

 Bài 8: Điền dấu (+, -, x, 🙂 vào ô trống để được phép tính đúng:

4 5 2 = 10
3 5 15 = 30

Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

a) ……… tứ giác.

b) ……… tam giác

Bài 9

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

36 + 38         53 + 47

……….        ……….

……….        ……….

……….        ……….

100 – 65      100 – 8

……….        ……….

……….        ……….

……….        ……….

Câu 2: Số? (1,5đ)

a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..

b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..

c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………

Câu 3: Tìm X (1đ)

a) 35 – X = 25

………………………………

………………………………

………………………………

b) 3 x X = 27

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 6

Bài1: Tính

453+246 = ……….

752-569 =…………

146+725 =………….

972-146=…………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

575 – 128

……………………

……………………

……………………

492 – 215

……………………

……………………

……………………

143 + 279

……………………

……………………

……………………

Bài 3: Tìm X

a. X-428 = 176

………………………………

………………………………

………………………………

b. X+215=772

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 7

Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:

Đọc số Viết số
Bảy trăm hai mươi ba …………………………………
Tám trăm mười lăm …………………………………
…………………………………. 415
…………………………………. 500

Bài2. Điền >, <, =

457 ☐ 500

401 ☐ 397

359 ☐ 556

248 ☐ 265

701 ☐ 663

456 ☐ 456

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

a) 3 x6 = ☐
b) 24 : 4 = ☐
c) 5 x 7 = ☐
d) 35 : 5 = ☐

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 1dm= 10cm ☐;
b) 1m= 10cm ☐;
c) 1dm = 100cm ☐;
d) 1m = 100cm ☐;

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 62 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *