Bạn đang xem bài viết ✅ 35 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 35 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.

Với 35 đề thi học kì 2 môn Toán 1 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Mục Lục Bài Viết

Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng
  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán (30 đề)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) TỔNG
TN TL TN TL TN TL
a. Số học Số câu 2 2 1 2 2
Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10
b. Hình học và đo lường Số câu 1 1
Câu số 2 4
Tổng Số điểm 5 3 2 10(100%)
Tỉ lệ (50%) (30%) (20%)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: Toán 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)

a. Số 55 đọc là:

A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm

b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 80
B. 50
C. 85
D. 58

Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)

A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐

B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)

a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 76 – 35
B. 76 – 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20

b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42

A. 61
B. 34
C. 43
D. 16

Bài 4: (1 điểm) (M1)

Hình vẽ bên có:

……….. hình tam giác.

……. …hình vuông.

Bài 4

Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)

a. Đọc số:

89: ……………………………………….

56: ………………………………………

b. Viết số:

Bảy mươi tư: …………………

Chín mươi chín: ………………..

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)

42 + 16 89 – 23

……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..

76 + 3 98 – 7

……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..

Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)

95 … 59

87 … 97

67 – 12 …… 60 + 5

35 + 34 …….. 98 – 45

Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)

a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………

b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….

c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..

Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)

Phép tính: Bài 9

Trả lời:Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: (1 điểm) (M3)

a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. B

b. C

Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

a. B

b. C

Bài 4: (1 điểm)

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

b. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm

b. Điền đúng số được 0,25 điểm

c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: (1 điểm)

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính: Bài 9

Trả lời:Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33

b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:

Tham khảo thêm:   Mệnh đề quan hệ: Các loại mệnh đề, bài tập có đáp án Cách học mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
A. 64 B. 46 C. 60 D. 40

Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:

A. 48 B. 19 C. 92 D. 59

Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Câu 3

A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ

Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:

A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17 D. Ngày 18

Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:

Câu 5

A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

26 + 1 17 – 5 45 + 12 98 – 57

Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 8 (1 điểm): Nối:

Câu 8

Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?

Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình dưới đây có … hình tam giác.

Câu 10

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A C D A A

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

26 + 1 = 27 17 – 5 = 12
45 + 12 = 57 98 – 57 = 41

Câu 7:

Sắp xếp: 14, 25, 83, 74

Câu 8:

Câu 8

Câu 9:

Phép tính: 27 + 22 = 49

Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo.

Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
theo mức độ
Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
(khoảng 6 điểm)
1 0.5 0 2 2 0.5 6
Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
II.3a 1 1
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)
0 0 0 0 0 1 1
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian
(khoảng 1 điểm)
1 0 0 0 0 0 1
Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
Tự luận 7 (7đ)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………

HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2022)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90
B. 10
C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11

Câu 4

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

A.10
B. 20
C. 30

Câu 5

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ ………….

Câu 6

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

76- 46

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, <, =

34 ……. 43

40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 2

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

…… hình vuông

.…… hình tam giác

Bài 3

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 3

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Phép tính: …………………………………………………………………………

Trả lời: ……………………………………………………………………………

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:

Câu 1: A ( 0.5điểm)

Câu 2: B (0.5 điểm)

Câu 3: A (0.5 điểm)

Câu 4: A (0.5 điểm)

Câu 5: C (0.5 điểm)

Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)

– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3đ)

a) Đặt tính rồi tính

35 + 24 = 79 76 – 46 = 30

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.

b) Tính nhẩm

Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm

30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20

c) Điền dấu >,<,=

Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm

34 < 43 40 + 30 > 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 2

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

1 hình vuông (0.5 điểm)

5 hình tam giác (0.5 điểm)

b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)

Bài 4:

Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)

Bài 5: (0.5 điểm)

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:

A. 63

B. 36

C. 30

D. 60

Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?

Câu 2

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Câu 3

A. 8 giờ

B. 16 giờ

C. 18 giờ

D. 12 giờ

Câu 4 (1 điểm):

Câu 4

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Chủ nhật

D. Thứ sáu

Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:

Câu 5

A. =

B. <

C. >

D. Không so sánh được

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

37 – 4

12 + 6

33 + 11

45 – 23

Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Tham khảo thêm:   Thông tư 106/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):

Số liền sau của 23 là 24 ….

Số liền sau của 84 là 83 ….

Số liền sau của 79 là 70 ….

Số liền sau của 98 là 99 ….

Số liền sau của 99 là 100 ….

Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

Câu 10 (1 điểm): Tính?

Câu 10

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C

A

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

37 – 4 = 33

12 + 6 = 18

33 + 11 = 44

45 – 23 = 22

Câu 7:

Sắp xếp: 92, 62, 17, 5

Câu 8:

Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)

Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85

Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80

Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)

Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)

Câu 9:

Phép tính: 19 – 7 = 12

Trả lời: An còn lại 12 quả táo

Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19

Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Họ và tên:…………………………..
Lớp: 1…
Trường TH &THCS………..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 1
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

1. Nối số với cách đọc:

Bài 1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐

Số 47 gồm 70 và 4 ☐

Số 74 gồm 7 và 4 ☐

Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐

3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

Bài 3

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:

a. 16
b. 68
c. 07
d. 90

5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:

a. 56
b. 78
c. 79
d. 97

6. Đo và ghi số đo thích hợp.

Bài 6

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

Bài 7

8. Hình vẽ bên có:

a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác

Bài 8

9. Đặt tính rồi tính:

98 – 25

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

3 + 24

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

35 + 43

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

87 – 7

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Viết câu trả lời:……………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Nối số với cách đọc (1 điểm)

– HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)

– HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)

– Đúng mỗi ý ghi 0,25đ

4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)

5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)

6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)

– Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ

8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)

– HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ

9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)

– Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ

10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3,4,5

2

9

10

Số điểm

4

1

1

1

5

2

2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

7

6

8

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

1

2

1

1

7

3

50%

10%

20%

10%

10%

70%

30%

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 1

Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:

32 + 42

……………….

……………….

……………….

94 – 21

……………….

……………….

……………….

50 + 38

……………….

……………….

……………….

67 – 3

……………….

……………….

……………….

Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

Bài 3 (4đ):

a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

– Số liền sau của 23 là 24 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

– Số liền sau của 84 là 83 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

– Số liền sau của 79 là 70 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

– Số liền sau của 98 là 99 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

– Số liền sau của 99 là 100 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 2

Bài 1:

a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

60;…; …;…, 64;

65; …; 67;…;…; 70

71;…; 73;…;…;

76; 77; …; …; 80

b) Viết thành các số:

Bốn mươi ba:………. Ba mươi hai:…………

Chín mươi bảy:……… Hai mươi tám: ………..

Sáu mươi chín:……. Tám mươi tư: ………

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a)

45 + 34

……………….

……………….

……………….

56 – 20

……………….

……………….

……………….

18 + 71

……………….

……………….

……………….

74 – 3

……………….

……………….

……………….

b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 – 4 = ….

Bài 3. Điền > < =

63 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán 60

19 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán 17

65 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán 48

54 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán 72

88 – 45 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán 63 – 20

49 – 2 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán 94 – 2

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?

Bài giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

– Một hình vuông và một hình tam giác?

30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 3

Bài 1. a) Viết thành các số

Năm mươi tư : ………… ; Mười : ……………

Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37

c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………..………………………………………..…………

Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

Bài 2

b) Đặt tính rồi tính:

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

c) Tính:

27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = …………………

25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bài 3

…………… giờ

Bài 3

…………… giờ

Bài 4. Viết < , >, =

27 ……… 31 ;

94 – 4 ……… 80 ;

56 – 14 ……… 46 – 14 ;

99 ……… 100

18 ……… 20 – 10

25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5. 

Bài 5

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác

……… hình vuông

……… hình tròn

Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

Tham khảo thêm:   Mẫu hợp đồng tín dụng Biểu mẫu Tín dụng

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 8. Tính nhẩm :

43 + 6 = ……… ; 60 – 20 = ………

50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 4

Bài 1: Viết số (2 điểm)

A) Viết các số từ 89 đến 100:

………………………………………..………………………………………..………

B) Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị

Bài 2: (3 điểm)

A) Tính nhẩm:

3 + 36 = ……… ; 45 – 20 = ……… ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……

B) Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)

Bài 3

…………… giờ

Bài 3

…………… giờ

Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm)

79 ……… 74

60 ……… 95

56 ……… 50 + 6

32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 5: (1 điểm)

Bài 5

Hình vẽ bên có:

………… hình tam giác

………… hình vuông

Bài 6: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 5

Bài 1: (2 điểm)

a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Số liền trước Số đã biết Số liền sau
……… 41 ………
……… 70 ………

b) Khoanh vào số lớn nhất:

75 ; 58 ; 92 ; 87

c) Viết các số: 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :

………………………………………………………………………..

Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 1

Bài 2: (1 điểm)

a) Đặt tính rồi tính:

24 + 35              67 – 54          73 + 21           98 – 97

………………. …………………. …………………. ……………….

………………. …………………. …………………. ……………….

………………. …………………. …………………. ……………….

b) Tính:

32 + 5 – 13 = …………………..;    76 – 4 + 4 = ………………..

30cm + 4cm = …………………. ;   18cm – 8cm = ……………..

Bài 3: (4 điểm)

Nối đồng hồ với giờ thích hợp:

Bài 3

Bài 4: (1 điểm)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Hình vẽ bên có : …………… hình tam giác

……………. hình tròn

……………. hình vuông

Bài 4

Bài 5: (1 điểm)

Băng giấy màu xanh dài 40cm, băng giấy màu đỏ dài 30cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 6

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

56 + 43                     79 – 2               4 + 82                  65 – 23

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 2. Tính:

40 + 20 – 40 = …………… ;

55 – 10 + 4 = …………… ;

25cm + 14cm = ………. ;

48 cm + 21cm = ………. ;

38 – 8 + 7 = …………….

25 + 12 + 2 = …………….

56cm – 6cm + 7cm = ……….

74cm – 4cm + 3cm = ……….

Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 7

Bài 1. Tính

31 + 14 = ………..

14 + 31 = ………..

62 + 3 = ………..

62 + 30 = ………..

36 – 21 = …………

36 – 15 = …………

55 – 2 = …………

55 – 20 = …………

87 + 12 = …………

87 – 12 = …………

90 + 8 = …………

90 – 80 = …………

Bài 2. Viết số

50 + …. = 50

…. + …. = 40

49 – … = 40

75 = …. + …..

49 – …. = 9

60 – ….. > 40

Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:

Bài 3a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ …………….

Ngày mai là thứ…………….

Ngày hôm kia là thứ…………….

Ngày kia là thứ…………….

b) Thứ năm, ngày ……………, tháng ………….

Thứ ………….. , ngày 11, tháng …………..

Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm

Bài giải:

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 8

Bài 1. a) Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: ……………

b) Đọc số: 78: ………………….; 99: ………………………

c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89

d) Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 2. a) Đặt tính rồi tính:

6 + 52              37 – 25               66 + 22               89 – 7

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

b) Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ;                   94 – 14 + 4 = ……………

80cm + 10 cm = ………….. ;                35m – 20cm = ……………

Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 9

Bài 1: Viết số

a) Viết các số từ 89 đến 100:

… ………………………………………..………………………………………..………

b) Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị

c) Viết các số tròn chục:

Bài 2. a) Tính nhẩm:

3 + 36 = ………

99 – 9 = ………

45 – 20 = ………

17 – 16 = ………

50 + 37 = ………

3 + 82 = ………

17 + 14 – 14 = ……………

38 cm – 10cm = ……………

b) Đặt tính rồi tính:

51 + 27      78 – 36

………..       ………..

………..       ………..

………..       ………..

84 – 4        91 + 7

………..      ………..

……….       ………..

………..      ………..

Bài 3: Viết > ; < ; =

39 ……… 74

68 ……… 66

89 …… 98

99 ……100

56 ……… 50 + 6

32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 10

Câu 1:

a. Viết các số có 1 chữ số?

………………………………………..………………………………………..………

b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 2:

a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:

“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; – để viết thành các phép tính đúng.

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 6:

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

Có tất cả số hình chữ nhật là …….

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

Có tất cả số hình tam giác là …….

Câu 6

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 11

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

24 + 35             52 + 36           77 – 43            68 -35

…………..………………………………………..…………

…………..………………………………………..…………

…………..………………………………………..…………

…………..………………………………………..…………

Câu 2: (1 điểm) Điền >, <, =

35 + 3 ………… 37

24 + 5 ………….29

54 +4 ………….. 45 + 3

37 – 3 ………….. 32 + 3

Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 3

………………………………….

Câu 3

………………………………….

Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………………

b) Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………………

Câu 5: (1,5 điểm)

Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có: 37 hình tròn

Tô màu: 24 hình tròn

Không tô màu:……….hình tròn?

Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình dưới đây có: ……….. hình chữ nhật

:…………hình tam giác

Câu 6

Mời các bạn tải về để xem thêm các đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 35 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *