Bạn đang xem bài viết ✅ 150 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Giới hạn của hàm số Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Có thể nói, giới hạn hàm số là một chương quan trọng trong chương trinh học của môn Toán đại số của lớp 11. Chính vì vậy, hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến tất cả các bạn bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề giới hạn hàm số.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm 150 câu hỏi trắc nghiệm và được chia theo các dạng toán giới hạn hàm số. Sau đây, chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm giới hạn hàm số.

150 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Giới hạn hàm số

DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM

Phương pháp:

+ Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.

+ Nếu là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng

+ Nếu cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới hạn phải).

Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là: lim_{xrightarrow-1}frac{x+2x+1}{2x^5+1}

A. -2. B. -frac{1}{2} . C. frac{1}{2}. D. 2 .

Tham khảo thêm:   TOP game iMessage hay nhất để chơi cùng bạn bè

Câu 2.lim_{xrightarrow-2}frac{4x^3-1}{3x^2+x+2} bằng:

A .-infty B. -frac{11}{4} C. frac{11}{4} . D +infty.

Câu 3. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow1}frac{x+1}{x-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 4. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow2}left(x^3+1right) bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. 9 D. 1

Câu 5. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow1}frac{sqrt{x+3}-2}{x-1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. frac{1}{4}

Câu 6. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow+infty}frac{x+3}{x-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 7. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow-infty}frac{2x^2-x+1}{x+2}bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 8. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow1}frac{3x+2}{2x-1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. 5 D. 1

Câu 9. Cho hàm số f(x)=sqrt{frac{4x^2-3x}{(2x-1)left(x^3-2right)}}. Chọn kết quả đúng của lim_{xrightarrow2}fleft(xright):

A.frac{5}{9}                   B. frac{sqrt{5}}{3}               C.frac{sqrt{5}}{9}                D.frac{sqrt{2}}{9}

Câu 10. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow2^-}frac{3x-1}{x-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. frac{1}{8} C. -2 D. 1

Câu 11. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow 1^{+}} frac{4 x-3}{x-1}bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 12. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow 2^{-}} frac{3 x-1}{x-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 13. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow 1} frac{2 x^{2}+x-3}{x-1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. 5 C. -2 D. 1

Câu 14. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow 2} frac{x+1}{(2-x)^{4}} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 15. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow+infty} frac{3 x^{2}}{2 x^{2}+1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. frac{3}{2} D. 1

Câu 16. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow-infty}left(x^{2}+x-1right) bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. 1

Câu 17. Tìm giới hạn hàm số lim_{xrightarrow2^-}frac{x^2-4}{sqrt{left(x^4+1right)(2-x)}} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. 0 D. 1

Câu 18. Tìm giới hạn hàm số lim _{x rightarrow-1^{-}} frac{x^{2}+3 x+2}{|x+1|} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. -1

Câu 19. Tìm giới hạn hàm số A=lim _{x rightarrow 1} frac{x^{2}-x+1}{x+1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. frac{1}{2} D. 1

Tham khảo thêm:   Thông tư 24/2020/TT-BTC Sửa đổi Thông tư 20/2016/TT-BTC về cơ chế quản lý tài chính bảo hiểm

Câu 20. Tìm giới hạn hàm số B=lim _{x rightarrow frac{pi}{6}} frac{2 tan x+1}{sin x+1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C.frac{4sqrt{3}+6}{9} D. 1

Câu 21. Tìm giới hạn hàm số C=lim _{x rightarrow 0} frac{sqrt[3]{x}+2-x+1}{3 x+1} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. sqrt[3]{2}+1 D. 1

Câu 22. Tìm giới hạn hàm số D=lim _{x rightarrow 1} frac{sqrt[3]{7 x+1}+1}{x-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -2 D. -3

Câu 23. Tìm giới hạn hàm số A=lim _{x rightarrow-2} frac{x+1}{x^{2}+x+4} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -frac{1}{6} D. 1

Câu 24. Tìm giới hạn hàm số B=lim _{x rightarrow frac{pi}{2}} frac{sin ^{2} 2 x-3 cos x}{tan x} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. frac{3sqrt{3}}{4}-frac{9}{2} D. 1

Câu 25. Tìm giới hạn hàm số C=lim _{x rightarrow 1} frac{sqrt{2 x^{2}-x+1}-sqrt[3]{2 x+3}}{3 x^{2}-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. frac{3sqrt{3}}{4}-frac{9}{2} D. sqrt{2}-sqrt[3]{5}

Câu 26. Tìm giới hạn hàm số D=lim _{x rightarrow 1} frac{sqrt{3 x+1}-2}{sqrt[3]{3 x+1}-2} bằng định nghĩa.

A. +infty B. -infty C. -frac{1}{6} D. 0

Câu 27. Cho hàm số f(x)=left{begin{array}{lll}
x^{2}-3 & text { khi } & x geq 2 \
x-1 & text { khi } & x<2
end{array}right.. Chọn kết quả đúng của lim _{x rightarrow 2} f(x) :

A. -1 B. 0 C. 1 D. Không tồn tại.

Câu 28. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x rightarrow 2 f(x)=left{begin{array}{ll}
x^{2}+a x+1 & text { khi } x>2 \
2 x^{2}-x+1 & text { khi } x leq 2
end{array}right..

A. +infty B. -infty C. frac{1}{2} D. 1

Câu 29. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x=0 f(x)=left{begin{array}{ll}
5 a x^{2}+3 x+2 a+1 & text { khi } x geq 0 \
1+x+sqrt{x^{2}+x+2} & text { khi } x<0
end{array}right..

A. +infty B. -infty C. frac{sqrt{2}}{2} D. 1

Câu 30. Tìm để hàm số f(x)=left{begin{array}{ll}
5 a x^{2}+3 x+2 a+1 & text { khi } x geq 0 \
1+x+sqrt{x^{2}+x+2} & text { khi } x<0
end{array}right.. có giới hạn tại x→0.

A. +infty B. -infty C. frac{sqrt{2}}{2} D. 1

Câu 31. Tìm để hàm số f(x)=left{begin{array}{ll}
x^{2}+a x+1 & text { khi } x>1 \
2 x^{2}-x+3 a & text { khi } x leq 1
end{array}right.. có giới hạn khi x→1 .

A. +infty B. -infty C. -frac{1}{6} D. 1

……………………

Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết tại file dưới đây!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 150 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Giới hạn của hàm số Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Tham khảo thêm:   Bộ đề đọc hiểu Ngữ văn 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Bộ đề đọc hiểu Ngữ văn 8

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *