Bạn đang xem bài viết ✅ 105 thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Trong tiếng Anh giao tiếp cũng có những câu nói hình tượng, ví von dí dỏm giống như thành ngữ, tục ngữ được đúc kết từ kinh nghiệm ngàn xưa của người Việt chúng ta. Thành ngữ tiếng Anh hết sức phong phú và đa dạng, một số có cách diễn đạt tương tự, một số có cùng ý nghĩa nhưng văn phong lại được nói theo một cách hoàn toàn khác.

Sau đây, mời các bạn cùng khám phá 105 câu thành ngữ thú vị này và áp dụng khi học tiếng Anh giao tiếp các bạn nhé!

105 thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh

1. Break the news: Thông báo

Ex: They are getting married. They have just broken the news to their friends.

2. Cost an arm and a leg: Rất đắt

Ex: In the future, the robot will not cost an arm and a leg.

3. Give someone the ax: Đuổi việc ai đó

Ex: The boss give me the ax.

4. Real flop: Thất bại

5. When pigs fly: Chỉ điều gì đó khó mà xảy ra được

Ex:

A: Maybe she will change her mind. We are getting back together.

B: When pigs fly! She have another man.

6. Look on the bright side: Hãy lạc quan lên

Ex:

A: I failed the exam again. Maybe I will never pass it.

B. Look on the bright side. If you study hard enough, you will pass the exam.

7. Easier said than done: Nói dễ hơn làm

Ex: Starting your own business is easier said than done.

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 3: Viết lời chúc hoặc lời hứa trong thư thăm hỏi người thân 6 mẫu viết thư cho người thân

8. Drive one crazy: Làm phiền ai đó rất nhiều

Ex: Please turn down the radio. It’s driving me crazy.

9. Take it easy: Đừng lo lắng, thư giãn nào

10. Go into business: Bắt đầu công việc kinh doanh

11. In a bad mood: Không vui

Ex: After breaking up with her boy friend, she was in a bad mood for several days.

12. Out of the world: Ngon

Ex: Your roasted duck is out of the world.

13. Give it a shot: Thử cái gì đó

Ex: I’ve never traveled alone before, but perhaps I’ll give it a shot.

14. Work like a dog: Làm việc rất chăm chỉ

Ex: A: Jane works 6 days a week.

B: Really? She works like a dog.

15. Beat around the bush: Nói vòng vo tam quốc

Ex: Stop beating around the bush. What do you want from me?

16. Good for you: Làm tốt lắm

Good for you = Good job = Well done

17. In good spirits: Hạnh phúc, tâm trạng tốt

Ex: He won three gold medals. Now he is in good spirits.

18. You scratch my back and I’ll scratch yours: Nếu cậu giúp tôi thì tôi sẽ giúp lại cậu

Ex: If you do my Math homework, I’ll give you her phone number. You scratch my back and I’ll scratch yours.

19. Make a pig of oneself: Ăn quá nhiều

20. You can say that again: Tôi đồng ý với bạn

Ex: You think Bob is a good leader? You can say that again. His team always win.

21. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.

22. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

23. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

24. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

25. Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa, nó đi di mãi có chờ đại ai.

Tham khảo thêm:   Nghị định số 12/2009/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

26. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

27. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

28. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

29. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

30. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

31. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

32. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

33. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

34. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy

35. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

36. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

37. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

38. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

39. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

40. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

41. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè

42. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

43. Habit cures habit: Lấy độc trị độc

44. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

45. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

46. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

47. Fire is a good servant but a bad master: Đừng đùa với lửa

48. The grass is always greener on the other side of the fence: Đứng núi này trông núi nọ

49. A picture is worth a thousand words: Nói có sách, mách có chứng

50. Actions speak louder than words: Làm hay hơn nói

Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh diều - Tuần 33 (Nâng cao) Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt

51. One good turn deserves another: Ở hiền gặp lành

52. He who laughs today may weep tomorrow: Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

53. Man proposes, God disposes: Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

54. A rolling stone gathers no moss: Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

55. A miss is as good as a mile: Sai một ly đi một dặm

56. A flow will have an ebb: Sông có khúc người có lúc

57. Diligence is the mother of good fortune: Có công mài sắt có ngày nên kim

58. You scratch my back and i’ll scratch yours: Có qua có lại mới toại lòng nhau

59. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

60. A blessing in disguise: Trong cái rủi có cái may

61. Where there’s life, there’s hope: Còn nước còn tát

62. Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

63. Necessity is the mother of invention: Cái khó ló cái khôn

64. One scabby sheep is enough to spoil the whole flock: Con sâu làm rầu nồi canh

65. Together we can change the world: Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

66. Send the fox to mind the geese: Giao trứng cho ác

67. As poor as a church mouse: Nghèo rớt mồng tơi

………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 105 thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *