Bạn đang xem bài viết Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml tại Wikihoc.com  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,… Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?

Wikihoc.com sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.

Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế

Các đơn vị đo lường phổ biến nhất

  • Gram (gam, lạng, g, gr) và Kilogram (kilogam, kí lô, kí, kg) được dùng để đo chất rắn.
  • Milliliter (mi-li-lít, ml) và Liter (lít, l) được dùng để đo dung dịch chất lỏng.
  • Độ Celsius (độ C) được dùng để đo nhiệt độ.

Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế

  • Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): còn được biết đến là muỗng (thìa) cà phê, Khi viết tắt đơn vị này không được viết hoa chữ ‘t’ đầu vì sẽ nhầm lẫn sang đơn vị Tablespoon.
  • Dessertspoon (dstspn): còn được biết đến là muỗng (thìa) cơm hoặc muỗng (thìa) tráng miệng.
  • Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): còn được biết đến là muỗng canh.
  • Cup (cup): tại Việt Nam, một cup được xem là một cốc hoặc một chén.

Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml

Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế

  • Ounce (oz) và Pound (lb): được dùng để đo chất rắn và thường được quy đổi sang Gram (gr) hoặc Kilogram (kg).
  • Fluid Ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gl): được dùng để đo thể tích chất lỏng và thường được quy đổi sang Milliliter (ml) và Liter (l).
  • Độ Fahrenheit (độ F): được dùng đo nhiệt độ và thường được quy đổi sang độ Celsius (độ C).

Lưu ý: 1 kg = 2,25 lb = 36 oz
1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz  
1 độ C = 33,8 độ F

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Chờ ngày anh nhận ra em

Các đơn vị pha chế thường dùng Các đơn vị pha chế thường dùng

Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml

Đơn vị pha chế
ml
gr
1 muỗng cà phê (1 tsp)
5ml
5gr
½ muỗng cà phê (½ tsp)
2.5ml
2.5gr
1 muỗng canh (1 Tbsp)
15ml
15gr
½ muỗng canh (½ Tbsp)
7.5ml
7.5gr

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlBảng quy đổi đơn vị cho các Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlloại mật ong

Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

  • 1 cup = 240 ml
  • ¾ cup = 180 ml
  • ⅔ cup = 160 ml
  • ½ cup = 120 ml
  • ⅓ cup = 80 ml
  • ¼ cup = 60 ml

Tham khảo thêm bài viết 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg

Quy đổi đơn vị pha chế cup sang mlQuy đổi đơn vị cup sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

  • 1 oz = 28 gr
  • 2 oz = 46 gr
  • 3.5 oz = 100 gr
  • 4 oz = 112 gr
  • 5 oz = 140 gr
  • 10 oz = 280 gr
  • 20 oz = 560 gr
  • 24 oz = 675 gr
  • 27 oz = 750 gr
  • 36 oz = 1000 gr = 1 kg

Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram (1oz = 28.350gr)

Quy đổi đơn vị pha chế Ounce (oz) sang Gram (gr)Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

  • ¼ lb = 112 gr
  • ½ lb = 225gr
  • ¾ lb = 340 gr
  • 1 lb = 454 gr
  • 1.24 lb = 560 gr
  • 1.5 lb = 675 gr
  • 2 lb = 975 gr
  • 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg
  • 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg
  • 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg

Quy đổi đơn vị pha chế Pound (lb) sang Gram (gr)Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

  • 100 độ F = 38 độ C
  • 150 độ F = 65 độ C
  • 200 độ F = 93 độ C
  • 225 độ F = 107 độ C
  • 250 độ F + 120 độ C
  • 275 độ F = 135 độ C
  • 300 độ F = 150 độ C
  • 325 độ F = 160 độ C
  • 350 độ F = 180 độ C
  • 375 độ F = 190 độ C
  • 400 độ F = 205 độ C

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

Tham khảo thêm:   Tìm hiểu công dụng, cách dùng bao cao su Durex Kingtex

Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

Đơn vị pha chế
gram
1 muỗng cà phê (tsp)
3gr
1 muỗng canh (Tbsl)
8gr
¼ cup
31gr
⅓ cup
42gr
½ cup
62gr
⅝ cup
78gr
⅔ cup
83gr
¾ cup
93gr
1 cup
125gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵnBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr
  • 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr
  • 1 cup = 136gr

Đối với các loại men tươi:

  • 2 muỗng cà phê (tsp) = 5.6gr
  • 2 muỗng canh (Tbsl) = 17gr
  • 2 cup = 272gr

Đối với các loại men nở nhanh:

  • ⅔ muỗng cà phê (tsp) = 2.1gr
  • ⅔ muỗng canh (Tpsl) = 6.3gr
  • ⅔ cup = 100gr

Cách quy đổi đơn vị các loại men nởCách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Đơn vị pha chế
Đường bột, đường xay
Đường thô
Đường trắng
Đường nâu
Đường tinh luyện
1 tsp
8gr
6gr
5gr
5gr
5gr
1 Tbsp
25gr
16gr
15gr
14gr
14gr
¼ cup
31gr
62.5gr
56gr
50gr
50gr
⅓ cup
42gr
83gr
75gr
67gr
66.7gr
½ cup
62.5gr
125gr
112.5gr
100gr
100gr
⅔ cup
83gr
166.5gr
150gr
133gr
133gr
¾ cup
94gr
187.5gr
170gr
150gr
150gr
1 cup
125gr
250gr
225gr
200gr
200gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại đườngBảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5.1gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15.31gr
  • ⅛ cup = 30.63gr
  • ¼ cup = 61.25gr
  • ⅓ cup = 81.67gr
  • ⅜ cup = 91.9gr
  • ½ cup = 122.5gr
  • ⅝ cup = 153.12gr
  • ⅔ cup = 163.33gr
  • ¾ cup = 183.5gr
  • ⅞ cup = 214.37gr
  • 1 cup = 245gr
  • 1 fl oz = 30.63gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa chuaBảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5ml = 5gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15ml = 15.1gr
  • 1/4 cup = 60ml = 60.5gr
  • ⅓ cup = 80ml = 80.5gr
  • ½ cup = 120ml = 121gr
  • ⅔ cup = 160ml = 161 gr
  • ¾ cup = 140ml = 181.5gr
  • 1 cup = 240ml = 242gr
  • 1 fl oz = 30.2gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa tươiBảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Tham khảo thêm:   Thế năng là gì? Tổng hợp các dạng thế năng và công thức tính (dễ hiểu nhất)

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 14.5gr
  • 1/4 cup = 58gr
  • 1/3 cup = 77.3gr
  • 1/2 cup = 122.5gr
  • 2/3 cup = 154.6gr
  • 3/4 cup = 174gr
  • 1 cup = 232gr
  • 1 fl oz = 29gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươiBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 7.1gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 21gr
  • ⅛ cup = 42.5gr
  • ¼ cup = 85gr
  • ⅓ cup = 113.3gr
  • ⅜ cup = 127.5gr
  • ½ cup = 170gr
  • ⅝ cup = 121.5gr
  • ⅔ cup = 226.7gr
  • ¾ cup = 255gr
  • ⅞ cup = 297.5gr
  • 1 cup = 340gr
  • 1 oz = 28gr
  • 1 fl oz = 42.5gr
  • 1 lb = 453.6gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chễ cho mật ongBảng quy đổi đơn vị cho mật ong

Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.

Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.

Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.

Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.

Wikihoc.com hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg” ở cuối phần “Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

Wikihoc.com

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml tại Wikihoc.com  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *