Bạn đang xem bài viết Các khối thi Đại học Cao đẳng, mã tổ hợp môn xét tuyển 2023 tại Wikihoc.com bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Các khối thi và tổ hợp các môn thi Đại học 2023 có phải điều bạn quan tâm? Cùng Wikihoc.com tìm hiểu ngay nhé!
Tham khảo thêm: Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học 2023
Các khối thi và tổ hợp môn thi Đại học 2023
Tổ hợp môn thi khối A
Khối A được phân thành 18 tổ hợp xét tuyển, trải dài từ A00 tới A18. Nếu bạn muốn đăng ký vào các trường đại học dạy chuyên về Kỹ thuật, đây là khối thi phù hợp.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lý |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Tham khảo thêm: Khối A gồm những môn nào? Các trường đại học và ngành khối A
Tổ hợp môn thi khối B
Đây là khối thi có lượng thí sinh đăng ký dự thi chỉ xếp sau khối A. Đây là điều có thể hiểu được khi hiện nay, nhu cầu tuyển dụng và việc làm từ các ngành khối B rất lớn với một loạt các ngành như Công nghệ, Kỹ thuật, Thực phẩm, Y tế, Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Môi trường, v.v. Hiện nay, khối B được chia thành 7 khối như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lý |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tham khảo thêm: Khối B gồm những môn thi nào? Các trường đại học và ngành khối B
Tổ hợp môn thi khối C
Nghiêng về những môn Khoa học xã hội, khối C là lựa chọn phù hợp dành cho những bạn yêu thích văn chương và có năng khiếu viết lách. Các việc làm phổ biến phù hợp với khối C hiện nay có thể kể đến như Sư phạm, Báo chí, Luật, Chính trị, Công an, Du lịch, Văn hóa, v.v.
Tham khảo thêm: Điều kiện và thủ tục xin chuyển trường và chuyển ngành đại học
Hiện nay, khối C được chia thành 19 khối như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C01 | Ngữ văn, Toán học, Vật lý |
C02 | Ngữ văn, Toán học, Hóa học |
C03 | Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
C04 | Ngữ văn, Toán học, Địa lý |
C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
C06 | Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
C07 | Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C09 | Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
C14 | Ngữ văn, Toán học, Giáo dục công dân |
C15 | Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội |
C16 | Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
Tham khảo thêm: Khối C gồm những môn nào? Các trường đại học khối C
Tổ hợp môn thi khối D
Được chia thành 79 khối, khối D sở hữu nhiều tổ hợp môn thi nhất hiện nay. Các bạn có nhu cầu theo học các chuyên ngành như Quản trị kinh doanh, Kinh tế – Tài chính, Công nghệ thông tin sẽ phù hợp với khối thi này.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
D01 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật |
D07 | Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D16 | Toán học, Địa lý, Tiếng Đức |
D17 | Toán học, Địa lý, Tiếng Nga |
D18 | Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật |
D19 | Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp |
D20 | Toán học, Địa lý, Tiếng Trung |
D21 | Toán học, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán học, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán học, Vật lý, Tiếng Đức |
D27 | Toán học, Vật lý, Tiếng Nga |
D28 | Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán học, Vật lý, Tiếng Pháp |
D30 | Toán học, Vật lý, Tiếng Trung |
D31 | Toán học, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán học, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
D52 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
D54 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D82 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D97 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Tham khảo thêm: Khối D gồm những môn nào? Các trường đại học khối D
Tổ hợp môn thi khối H
Đây là khối thiên về các môn năng khiếu như Mỹ thuật, Thiết kế hoặc Kiến trúc, phù hợp cho những ai yêu thích hội họa. Khối H được chia thành 9 khối khác nhau như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu) |
H01 | Toán học, Ngữ văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu |
H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ năng khiếu |
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tham khảo thêm: Khối H gồm những môn nào? Các trường đại học khối H
Tổ hợp môn thi khối K
Đây là khối dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp / Cao đẳng và muốn học liên thông Đại học.
Khối K: Toán học, Vật lý, Môn chuyên ngành
Tổ hợp môn thi khối M
Khối M được chia thành 21 khối, phù hợp với những ai theo đuổi ngành Sư phạm mầm non, Diễn viên điện ảnh, Thanh nhạc, Truyền hình, v.v.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối M00 | Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 | Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M03 | Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M04 | Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa |
Khối M09 | Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm) |
Khối M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) |
Khối M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M13 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
Khối M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học |
Khối M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học |
Khối M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Tham khảo thêm: Khối M gồm những môn nào? Các ngành và trường đại học khối M
Tổ hợp môn thi khối N
Đây là khối chuyên về năng khiếu âm nhạc, phù hợp cho những ai mong muốn phát triển bản thân. Khối N được chia thành 10 khối và là khối thi mới nhất hiện nay:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối N00 | Ngữ văn, Năng khiếu m nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu m nhạc 2 (Thẩm âm,tiết tấu) |
Khối N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
Khối N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
Tham khảo thêm: Khối N gồm những môn nào? Các ngành và trường đại học khối N
Tổ hợp môn thi khối R
Đây là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí và được chia thành 6 khối:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
Khối R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội -nghệ thuật |
Khối R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
Tham khảo thêm: Khối R gồm những môn nào? Các ngành và trường đại học khối R
Tổ hợp môn thi khối S
Khối S được chia làm 2 khối khác nhau, phù hợp với những ai có năng khiếu nghệ thuật, báo chí:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối S00 | Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
Khối S01 | Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1:
- Sáng tác tiểu phẩm điện ảnh ( chuyên ngành biên kịch)
- Phân tích bộ phim (chuyên ngành quay phim, biên tập, phê bình điện ảnh, đạo diễn, âm thanh, công nghệ dựng phim)
- Phân tích tác phẩm nhiếp ảnh (ngành nhiếp ảnh)
- Viết bài phân tích vở diễn ( chuyên ngành lý luận và phê bình sân khấu)
- Thiết kế âm thanh ánh sáng ( chuyên ngành đạo diễn âm thanh- ánh sáng)
- Đề cương kịch bản lễ hội ( chuyên ngành đạo diễn sự kiện lễ hội)
Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2:
- Thi vấn đáp (chuyên ngành m thanh, lý luận phê bình, đạo diễn, biên kịch, dựng phim)
- Chụp ảnh (chuyên ngành quay phim, nhiếp ảnh)
- Biểu diễn tiểu phẩm (chuyên ngành diễn viên kịch)
- Hát theo đề thi nhạc chuyên ngành, kiểm tra thẩm âm, tiết tấu cảm, múa các động tác (chuyên ngành diễn viên chèo, tuồng, cải lương, rối)
- Diễn theo đề thi (chuyên ngành biên đạo múa, huấn luyện múa)
Tham khảo thêm: Khối S gồm những môn nào? Các trường đại học và ngành khối S
Tổ hợp môn thi khối T
Đây là khối chuyên về năng khiếu thể dục thể thao, được chia thành 6 khối, bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối T00 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T01 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T02 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T03 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T04 | Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
Tham khảo thêm: Khối T gồm những môn nào? Các trường đại học khối T
Tổ hợp môn thi khối V
Đây là khối nghiêng về các chuyên ngành như Vẽ, Mỹ thuật, Thiết kế và được chia thành 11 khối, bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
Khối V04 | Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05 | Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 | Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 | Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 | Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 | Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 | Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Tham khảo thêm: Lịch thi Đại học, tốt nghiệp THPT quốc gia 2023: 27 – 30/6/2023
Tổng hợp các ngành nghề theo khối thi
Khối A
- Các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin: Cơ khí, Kỹ thuật phần mềm
- Các ngành kinh tế, tài chính, quản lý, pháp luật: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế
- Các ngành dịch vụ, du lịch: Quản trị nhà hàng, khách sạn, v.v.
- Các ngành truyền thông, marketing: Quan hệ công chúng, Truyền thông, v.v.
- Các ngành công an, quân đội
Khối B
- Các ngành về y, dược: Y đa khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Răng – hàm – mặt, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Dinh dưỡng
- Các ngành về môi trường: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khí tượng và Khí hậu học, Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
- Các ngành nông – lâm nghiệp: Công nghệ sinh học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng
- Các ngành chăn nuôi, thú y
Khối C
- Các ngành khoa học xã hội như: báo chí, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, triết học, chính trị học, tâm lý học, công an, quân đội
Khối D
- Các ngành ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Các ngành tài chính, kinh tế, luật: Quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kinh doanh quốc tế
- Các ngành khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm: Triết học, báo chí, quan hệ quốc tế, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học
- Các ngành nông – lâm – ngư nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng, quản lý đất đai, khuyến nông
- Các ngành công an, quân đội
Khối H
- Các ngành như Thiết kế thời trang, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, sư phạm mỹ thuật, điêu khắc, kiến trúc, hội họa, công nghệ điện ảnh – truyền hình
Khối V
- Các ngành về kiến trúc, thiết kế như: kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, kiến trúc
Khối M
- Các ngành như giáo viên mầm non, giáo viên thanh nhạc, các ngành truyền hình, điện ảnh truyền hình
Khối N
- Các ngành như sư phạm âm nhạc, thanh nhạc, piano, biểu diễn nhạc cụ phương tây, đạo diễn, nhiếp ảnh, diễn viên
Khối R và S
- Các ngành như Báo chí, Nghệ thuật
Khối T
- Các ngành giáo dục thể chất, quản lý thể dục thể thao, giáo dục Quốc phòng – An ninh, huấn luyện viên thể thao
Với những thông tin về các khối thi và tổ hợp các môn thi Đại học 2023 mới nhất mà Wikihoc.com vừa bật mí, hy vọng bạn sẽ có thể dễ dàng đưa ra những quyết định phù hợp!
Wikihoc.com
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các khối thi Đại học Cao đẳng, mã tổ hợp môn xét tuyển 2023 tại Wikihoc.com bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.