Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp bài tập đọc Tiếng Việt cho học sinh lớp 1 Bài tập đọc cho học sinh lớp 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tổng hợp bài tập đọc Tiếng Việt cho học sinh lớp 1 là tài liệu rất hay và hữu ích dành cho các bậc phụ huynh và quý thầy cô giáo.

Khi các bé bước vào lớp 1, việc rèn luyện kỹ năng tập đọc và viết chính tả là rất cần thiết. Để các bé có thể đọc tiếng Việt thành thạo đòi hỏi các bậc phụ huynh và quý thầy cô giáo cần phải có phương pháp hướng dẫn cụ thể. Dưới đây, Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bậc phụ huynh và quý thầy cô giáo tổng hợp bài tập đọc Tiếng Việt cho học sinh lớp 1.

Với bài tập đánh vần cho học sinh lớp 1, các bậc phụ huynh có thể hướng dẫn con em mình tập đánh vần tiếng Việt, luyện đọc tiếng Việt ngay tại nhà.

Bài tập đọc Tiếng Việt cho học sinh lớp 1

Đọc tiếng:

bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.

Đọc từ:

le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, cổ cò, lá mơ, vơ cỏ, bi ve, lá đa, bệ vệ, vở vẽ, lá hẹ, bó cỏ, la cà, bi bô, li bì, lá cờ, ba vì, hè về.

Đọc câu:

Mẹ vẽ bé. Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.

Bé Hà có vở ô li. Le le ở hồ.

Bé đi bè bẻ ngô. Cô bé vơ cỏ.

Bé vẽ bê. Bé có ba lô.

Chị Hà có vở vẽ. Mẹ và bé đi ô tô.

Bé cho bê bó cỏ to. Cô cho bé vở ô li.

Đọc tiếng:

nụ, mẹ, nơ, thọ, mỡ, dạ, thu, té, nở, thồ, má, đò, đi, tô, tha, đỗ, thỏ, thị, tổ, mỏ, dò, da, nô, đá, mơ, thả, mổ, tá, thợ, nỏ, dế, đa, đỏ, nề, thẻ, mò.

Đọc từ:

ô tô, lá mơ, ca nô, bí đỏ, da dê, đi bộ, bó mạ, tổ cò, thả cá, thợ nề, da thỏ, lí do, đi đò, tò vò, lá mạ, thợ mỏ, bố mẹ, cá mè, no nê, bó cỏ, đồ cổ, thổ lộ, đố bé, thỏ thẻ, mò cá, tổ quạ, lá me, dê mẹ, cờ đỏ, tò mò, mẹ về, lá đa, đo đỏ, ti vi, thơ ca, ba má, đồ cổ, lỡ đò, đi xe, tò vò, xa lạ, thi vẽ, đô thị.

Đọc tiếng:

thư, nụ, thứ, xe, chè, thú, chó, sẻ, rễ, rổ, sò, kẻ, khế, kê, khô, rạ, chú, số, kẽ, chữ, lũ, cử, khỉ, bự, chị, sổ, rẻ, rá, kể, khổ, chẻ, kề, chỉ, chợ, sự, dữ, khá, tủ, xa, rũ.

Đọc từ:

cá thu, củ từ, chữ số, thủ đô, to bự, đu đủ, cử tạ, lá thư, xe ca, bà cụ, thú dữ, cá rô, lo sợ, chị cả, xù xì, chợ cá, thị xã, xả lũ, võ sĩ, thư từ, ca sĩ, cá kho, kì cọ, kê tủ, sư tử, xổ số, thứ tư, xe chỉ, kì lạ, thư kí, khổ sở, kẻ vở, sư tử, sở thú, kẽ hở, chó xù, chở đò, kể lể, rổ khế, kĩ sư, che chở, chợ cá, tu hú, rủ rê, ra rả, đi chợ, thu về, xe lu, thợ xẻ, xứ sở, se sẽ, thú vị, thứ ba, chị kha, sở thú, chi kỉ, khó dễ, khổ sở, kha khá, rổ cá, thợ xẻ, kho cá, xa xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, xe bò, thú dữ, củ từ, cử tạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà, rổ khế, chó xù, chú thỏ, chở đò, thi vẽ, su su, kì đà, bó kê, lá sả, cú vọ, tủ cũ, thợ xẻ, củ sả, kê tủ, hổ dữ, xe ô tô.

Đọc câu:

– Thứ ba, bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ.

Tham khảo thêm:   Phân tích tình huống độc đáo trong truyện Vợ nhặt của Kim Lân Dàn ý & 10 bài văn Tình huống truyện Vợ nhặt

– Xe ô tô chở cá khô về thị xã.

– Thu về chợ có na và lê.

– Bé tô cho rõ chữ và số.

– Chị Kha kẻ vở cho bé Lê và bé Hà.

– Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở.

– Xe ô tô chở hổ, sư tử và khỉ về sở thú.

– Chị Hà đi xe ô tô, mẹ và cô Tư đi đò.

– Mẹ và chị Lê đi chợ về có khế và na cho cả nhà.

Đọc tiếng:

giỗ, nghệ, quê, phở, trà, phố, tre, khế, gỗ, rễ, nhà, giò, số, ngô, ngủ, khó, nhỏ, quả, nghĩ, phở, nhớ, ghi, thu, trí, que, nhổ, chị, nhủ, khá, nghé, ngà, ghế, già.

Đọc từ:

ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, pha trà, nhà trọ, thợ cả, trí nhớ, chú thỏ, ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, trí nhớ, phở bò, ru ngủ, gõ mõ, y tá, cá trê, ngõ nhỏ, nhà trọ, cư trú, chị cả, nhỏ bé, nhờ vả, gỗ chò, hỗ trợ, thú vị, ghẻ lở, chú nghé, gỡ tơ, giả dụ, cụ già, giỗ tổ, ngô nghê, ngã ba, ngủ gà, trò hề, tre ngà, chú ý, trí nhớ, tri kỷ, ghế tre, quê mẹ, giã giò, giả da, bỏ ngỏ, bỡ ngỡ, nhỏ bé, nhờ vả, chú nghé, quả lê, giỏ cá, quà quê, ghẻ lở, ngã ba, nhà trẻ, tri kỉ, nghệ sĩ, ghế tre, phố xá, quả nho, trà cổ, nghé ọ, pha trà, quả na, nghi ngờ.

Đọc câu:

Nhà y tế xã có ba trẻ bị ho.

Bà ở quê ra có quà cho bé: quả na, quả thị, quả lê và quả mơ.

Bố mẹ cho bé ra phố, phố có xe cộ, nhà ga và chợ to.

Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Lê ra nhà cô Nga.

Chú Hạ ghé qua nhà bé, chú cho cả nhà bé giỏ cá.

Bố pha trà cho cả nhà.

Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Hà đi Trà Cổ.

Nhà chị Tú ở thị xã, bố chị Tú là nha sĩ, mẹ chị Tú là y tá ở nhà trẻ. Nhà trẻ có cô, có chú, có mẹ và có cả bà.

Đọc từ:

ghé qua, trở về, giá đỗ, phố nhỏ, nhà ga, ý nghĩ, quả mơ, lá tre, chia quà, nhà lá, nghệ sĩ, quê mẹ, tỉa lá, bỡ ngỡ, trà mi, hỗ trợ, bia đá, nhổ cỏ, bộ ria, sa pa, lá mía, vỉa hè, ngã ba, chia xẻ, quả cà, ý nghĩa, trà mi, cá khô, tờ bìa, thi ca, nghệ sĩ, lia lịa, lá ngô, bìa đỏ, nghi ngờ, cà khịa, tía tô, tổ quạ, có nghĩa, gồ ghề, trí nhớ, chú bé, trỉa đỗ, ghi nhớ, phố nhỏ, cá trê, đĩa quả, ghế gỗ, đỏ tía, rổ khế, phá cỗ, chẻ mía, giỗ tổ, quả bí, bà mụ, ý nghĩ, trò hề, đỏ tía, tre ngà, hỗ trợ, cá lia xia, ngô nghê, đĩa cá, bìa vở, lá tía tô.

Đọc câu:

Bà chia quà cho cả nhà.

Mẹ bé là y tá ở xã nhà.

Chị cho bé tờ bìa đỏ.

Chị Kha tỉa lá, bé Hà thì nhổ cỏ.

Cả nhà bé Vũ mê nghề y.

Quê bé Mi có nghề xẻ gỗ, phố bé Lê có nghề giã giò.

Chị Lệ pha trà cho bà và bố mẹ.

Mẹ đi chợ về có mía, khế, thị và na cho cả nhà.

Bố chẻ mía, mẹ bổ dưa.

Chị Lê và bé La đi nghỉ hè ở Ba Vì.

Bố cho bé ra y tế xã vì bé bị ho.

Nghỉ hè, bé và cả nhà về quê.

Bà ở quê ra có quà chia cho chị và bé.

Chị Lệ và bé Hà ra phố với bố mẹ.

Mẹ trỉa đỗ, chị Hà tỉa lá.

Nhà bà có mía và có cả khế.

Đọc vần:

ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi.

Đọc từ:

lá mía, mua khế, trái ổi, cua bể, bơi lội, ngựa tía, nô đùa, cái búa, vỉa hè, quả dứa, giữa trưa, ái ngại, bà chúa, cửa sổ, cái nồi, hối hả, bơi sải, chơi bi, thổi xôi, vui chơi, cái mũi, gửi quà, chó sủa, mưa to, bơ sữa, tia lửa, bói cá, bài vở, ngà voi, vội vã, trời mưa, lễ hội, cái túi, sữa chua, xưa kia, bụi tre, sữa bò, quả dừa, đôi đũa, lủi thủi, đu đưa, cái cũi, đồi núi, đổi mới, cái chổi, mùa lúa, bụi mù, quê nội, núi lửa, chú lừa, tứ phía, chờ đợi, ngửi mùi, lời nói, hối hả, tơi bời, mải mê, nhà ngói, tài ba, chia xẻ, vựa lúa, lái đò, có của, quả núi, củ cải, mưa đá, cái chai, chú rùa, đứa trẻ, thổi còi, mua cá, ngói mới, đôi tai, ngủ trưa, cái cũi, gió lùa, đồ chơi, chúa tể, sôi nổi, đen trũi, cái gùi, bé trai, gà bới, mùi vị, bói cá, hái chè, ngựa tía, cái còi, nhà vua, ngà voi, bó củi, múi khế, đổi mới, cưa xẻ, đôi tai, đi chơi, lúa mùa, cái gối, ngói đỏ, lễ hội, vở mới, chú bộ đội.

Tham khảo thêm:   Người béo nên mặc gì? Gợi ý 12 cách phối đồ cho cô nàng mũm mĩm

Đọc câu:

Bè gỗ trôi đi. Bà nội thổi xôi.

Cả nhà vui quá vì dì Na vừa gửi thư về.

Mẹ đưa bé về nhà bà.

Ngựa tía của nhà vua. Bé hái lá cho thỏ.

Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi.

Bà đi chợ về mua dứa, mía, khế, thị, dừa cho bé.

Nhà bé có mái ngói đỏ.

Bố đi xa về, cả nhà vui quá.

Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ.

Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi.

Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa.

Giờ ra chơi, bé Hải và bé Mai chơi trò đố chữ.

Đọc vần:

ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao.

Đọc từ:

tuổi thơ, quả chuối, máy bay, túi lưới, cá đuối, nhảy dây, tươi cười, gói muối, mây bay, quả bưởi, ngày hội, khe suối, số mười, xây nhà, ngày nghỉ, thi chạy, ngôi sao, chú mèo, cái kéo, cây khế, cơn bão, cái kẹo, chào mào, ngủ say, cái kéo, vá lưới, buổi tối, muối dưa, túi muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, vây cá, gà gáy, cối xay, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái gậy, mào gà, cá nheo, tờ báo, suối chảy, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo trèo, cái tai, đôi tay, cây táo, mào gà.

Đọc câu:

– Kẹo dừa vừa dai, vừa dẻo. Chú mèo trèo qua cửa sổ.

– Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi.

– Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu.

– Nhà chú Hải nuôi bò lấy sữa.

– Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy.

Ôn tập Tiếng Việt chuẩn bị kiểm tra

Đọc vần:

ua, ia, ưa, oi, ôi, ai, uôi, ay, ươi, ây, au, eo, ao, âu, ui, ưi, ưa, ai, ơi.

Đọc từ:

Le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, lá mơ, tổ cò, vơ cỏ, thả cá, bi ve, lá đa, thợ nề, thả cá, ti vi, da thỏ, bố mẹ, chả cá, thợ xẻ, cá kho, xa xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, thú dữ, củ từ, cử tạ, bó mạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà, rổ khế, tò vò, chó xù, gõ mõ, ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, bó kê, pha trà, ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, ba vì, trí nhớ, phở bò, ru ngủ.

Tờ bìa, bộ ria, bia đá, trỉa đỗ, ca múa, cà chua, chia quà, tre nứa, bò sữa, lá mía, vỉa hè, mùa dưa, cửa sổ, đĩa cá, ngựa tía, lúa mùa, ngà voi, nhà vua, cua bể, nô đùa, bài vở, bói cá, hái chè, lái xe, cái còi, mái ngói, chú voi, bà nội, đồi núi, gửi quà, bơi sải, vở mới, cái gối, chơi bi, đội mũ, thổi xôi, cái chổi, ngói mới, bó củi, múi khế, vui chơi, ngửi mùi, bụi tre, cái mũi, nải chuối, vá lưới, buổi tối, muối dưa, gói muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối, tươi cười, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, bộ ria, vây cá, gà gáy, cối xay, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái gậy, mào gà, cá nheo, tờ báo, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo trèo, cái tai, đôi tay, cây cau, mào gà, quả bầu, củ ấu, lá trầu, rau má, câu cá, lau sậy, châu chấu, tỉa lá, chia sẻ, lá mía, cá đuối, vỉa hè, thìa là, cà khịa, chó sủa, xưa kia, mưa to, bơ sữa, sữa chua, kéo lưới, nô đùa, quả dâu, cà chua, tre nứa, tia lửa, mùa dưa, chia sẻ, ngựa tía, chú lừa, trỉa đỗ, vựa lúa, có của, sửa chữa, chú rùa, mưa đá, lá trầu, mua cá, đứa trẻ, cửa sổ, ngà voi, bài vở, bé trai, gà mái, lều vải, ái ngại, sếu bay, lái đò, cái cửa, no đói, cái chai, mải mê, tài ba, chơi đùa, vội vã, lối đi, trơi mưa, đôi tai, gà bới, nơi ở, lễ hội, cái chổi, cái nồi, đôi đũa, lời nói, cái gối, tơi bời, chờ đợi, quê nội, hối hả, bụi mù, cái túi, núi lửa, ngửi mùi, cái cũi, gửi quà, vui vẻ, trơ trụi, củi lủa, đổi mới, gùi lúa, lửa cháy, xây nhà, đầy hơi, nói bậy, chạy thi, cây nêu, buổi chiều, ngày hội, thợ xây, từ chối, gói muối, gió thổi, bỏ rơi, đỏ chói, suối chảy, cái lưỡi, tờ báo, câu cá, to béo, thổi sáo, cái lưỡi, mũi ngửi, thả diều, nhảy múa, cháo gà, rau má, chịu khó.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Phân tích khổ 3 bài thơ Bếp lửa Dàn ý & 12 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

Đọc câu:

– Thứ ba bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ.

– Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi.

– Thu về chợ có na và lê. Cây ổi thay lá mới.

– Giờ ra chơi, bé Hải và bé Kha chơi trò đố chữ.

– Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.

– Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Mai.

– Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở.

– Nhà dì Na ở phố, nha dì có chó xù.

– Chú tư ghé qua nhà cho bé quả khế.

– Bà ở quê ra có quà cho bé: quả dưa, quả táo, quả vải và quả dứa.

– Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga chơi.

– Chị Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

– Chị cho bé tờ bìa đỏ. Nhà bé nuôi bò lấy sữa.

– Mẹ đi chợ mua khế, táo, thị, mía, dừa về cho bé.

– Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

– Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi.

– Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu.

– Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy.

– Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

– Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.

– Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to.

– Nhà bé có mái ngói đỏ. Bố đi xa về, cả nhà vui quá.

– Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi.

– Suối chảy qua khe đá. Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa.

– Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ. Bé hái lá cho bầy thỏ.

– Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Chú voi có cái vòi dài. Nhà bà nuôi thỏ.

– Mẹ đưa bé về chơi nhà bà. Cây ổi thay lá mới.

– Bố bé Vi là bộ đội. Mẹ chị Hà là cô giáo ở đảo Cô Tô.

* Lưu ý: cho HS luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho HS viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.

Để hỗ giúp các em học sinh tập đọc tiếng Việt, quý thầy cô và các bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm các tài liệu tập đọc dưới đây.

28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1

Bài tập đánh vần cho học sinh lớp 1

Bài tập rèn luyện kĩ năng đọc cho học sinh lớp 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp bài tập đọc Tiếng Việt cho học sinh lớp 1 Bài tập đọc cho học sinh lớp 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *