Bạn đang xem bài viết ✅ Tên các con vật bằng tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về con vật ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anh là tài liệu hữu ích, tổng hợp toàn bộ tên các loài động vật kèm theo hình ảnh minh họa.

Học tên các con vật kèm hình ảnh minh họa giúp trẻ có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng. Trong quá trình giao tiếp bộ não của trẻ sẽ hướng đến những hình ảnh liên quan đến từ vựng mà chúng đã học trước đó. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Bộ tranh học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non . Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Từ vựng tiếng Anh về con vật

Từ vựng phân loại động vật

Động vật có thể được phân loại theo các loại cơ bản khác nhau như sau:

Pets /pet/ Vật nuôi
Farm & Domestic Animals /fɑːrm/ /dəˌmes.tɪk ˈæn.ɪ.məl/ Gia súc
Wild Animals /waɪld ˈæn.ɪ.məl/ Động vật hoang dã
Mammals /ˈmæm.əl/ Động vật có vú
Sea Animals /siː ˈæn.ɪ.məl/ Động vật thủy sinh
Birds /bɝːd/ Chim
Insects /ˈɪn.sekt/ Côn trùng

Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh

Dog /dɑːɡ/ Con chó
Puppy /ˈpʌp.i/ Chó con, cún con
Turtle /ˈtɝː.t̬əl/ Rùa
Rabbit /ˈræb.ɪt/ Con thỏ
Parrot /ˈper.ət/ Con vẹt
Cat /kæt/ Con mèo
Kitten /ˈkɪt̬.ən/ Mèo con
Goldfish /ˈɡoʊld.fɪʃ/ Cá vàng
Mouse /maʊs/ Chuột
Tropical fish /ˈtrɑː.pɪ.kəl fɪʃ/ Cá nhiệt đới
Hamster /ˈhæm.stɚ/ Chuột Hamster
Từ vựng kèm hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh
Từ vựng kèm hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh

Từ vựng các con vật trong trang trại

Cow /kaʊ/ Con bò
Rabbit /ˈræb.ɪt/ Con thỏ
Ducks /dʌk/ Con vịt
Shrimp /ʃrɪmp/ Con tôm
Pig /pɪɡ/ Con lợn
Goat /ɡoʊt/ Con dê
Crab /kræb/ Cua
Deer /dɪr/ Con nai
Bee /biː/ Con ong
Sheep /ʃiːp/ Cừu
Fish /fɪʃ/
Turkey /ˈtɝː.ki/ Gà tây
Dove /dʌv/ Chim bồ câu
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ Con gà
Horse /hɔːrs/ Con ngựa

Từ vựng về các loài chim

Crow /kroʊ/ Con quạ
Peacock /ˈpiː.kɑːk/ Con công
Dove /dʌv/ Chim bồ câu
Sparrow /ˈsper.oʊ/ Chim sẻ
Goose /ɡuːs/ Ngỗng
Stork /stɔːrk/ Con cò
Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ Bồ câu
Turkey /ˈtɝː.ki/ Gà tây
Hawk /hɑːk/ Chim ưng
Bald eagle /ˌbɑːld ˈiː.ɡəl/ Đại bàng đầu trắng
Raven /ˈreɪ.vən/ Quạ
Parrot /ˈper.ət/ Con vẹt
Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ Chim hồng hạc
Seagull /ˈsiː.ɡʌl/ Mòng biển
Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/ Đà điểu
Swallow /ˈswɑː.loʊ/ Chim én, chim nhạn
Black bird /blæk bɝːd/ Chim sáo
Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/ Chim cánh cụt
Robin /ˈrɑː.bɪn/ Chim cổ đỏ
Swan /swɑːn/ Thiên nga
Owl /aʊl/ Cú mèo
Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ɚ/ Chim gõ kiến
Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 5: Dàn ý Tả chiếc đồng hồ báo thức Lập dàn ý Tả đồng hồ báo thức lớp 5

Từ vựng về các loại động vật biển

Crab /kræb/ Cua
Fish /fɪʃ/
Seal /siːl/ Hải cẩu
Octopus /ˈɑːk.tə.pəs/ Bạch tuộc
Shark /ʃɑːrk/ Cá mập
Seahorse /ˈsiː.hɔːrs/ Cá ngựa
Walrus /ˈwɑːl.rəs/ Hải mã, con moóc
Starfish /ˈstɑːr.fɪʃ/ Sao biển
Whale /weɪl/ Cá voi
Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/ Chim cánh cụt
Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ Con sứa
Squid /skwɪd/ Mực ống
Lobster /ˈlɑːb.stɚ/ Tôm hùm
Pelican /ˈpel.ə.kən/ Bồ nông
Clams /klæm/
Seagull /klæm/ Mòng biển
Dolphin /ˈdɑːl.fɪn/ Cá heo
Shells /ʃel/ Vỏ sò
Sea urchin /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/ Nhím Biển
Cormorant /ˈkɔːr.mɚ.ənt/ Chim cốc
Otter /ˈɑː.t̬ɚ/ Rái cá
Sea anemone /ˈsiː əˌnem.ə.ni/ Hải quỳ
Sea turtle /siː ˈtɝː.t̬əl/ Rùa biển
Sea lion /ˈsiː laɪ.ən/ Sư tử biển
Coral /ˈkɔːr.əl/ San hô

Từ vựng về các loại động vật có vú

Động vật có vú là bất kỳ động vật có xương sống trong lớp Mammalia, một nhóm động vật ối nội sinh được phân biệt với các loài bò sát (bao gồm cả chim) bằng cách sở hữu một neocortex (một vùng của não), tóc, ba xương tai giữa và tuyến vú. Con cái của tất cả các loài động vật có vú nuôi con bằng sữa, được tiết ra từ các tuyến vú.

Squirrel /ˈskwɝː.əl/ Con sóc
Dog /dɑːɡ/ Con chó
Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/ Tinh tinh
Ox /ɑːks/ Con bò
Lion /ˈlaɪ.ən/ Sư tử
Panda /ˈpæn.də/ Gấu trúc
Walrus /ˈwɑːl.rəs/ Hải mã, con moóc
Otter /ˈɑː.t̬ɚ/ Rái cá
Mouse /maʊs/ Chuột
Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ Con chuột túi
Goat /ɡoʊt/ Con dê
Horse /hɔːrs/ Con ngựa
Monkey /ˈmʌŋ.ki/ Con khỉ
Cow /kaʊ/
Koala /koʊˈɑː.lə/ Gấu túi
Mole /moʊl/ Chuột chũi
Elephant /ˈel.ə.fənt/ Con voi
Leopard /ˈlep.ɚd/ Báo
Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɑː.t̬ə.məs/ Hà mã
Giraffe /dʒɪˈræf/ Hươu cao cổ
Fox /fɑːks/ Cáo
Coyote /kaɪˈoʊ.t̬i/ Chó sói
Hedgehog /ˈhedʒ.hɑːɡ/ Nhím
Sheep /ʃiːp/ Cừu
Deer /dɪr/ Con nai

Từ vựng về côn trùng

Moth /mɑːθ/ Bướm đêm
Bee /biː/ Con ong
Butterfly /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ Bươm bướm
Spider /ˈspaɪ.dɚ/ Nhện
Ladybird (Bre) – Ladybug (Name) /ˈleɪ.di.bɝːd/ – /ˈleɪ.di.bʌɡ/ Bọ rùa
Ant /ænt/ Con kiến
Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/ Con chuồn chuồn
Fly /flaɪ/ Con ruồi
Mosquito /məˈskiː.t̬oʊ/ Muỗi
Grasshopper /ˈɡræsˌhɑː.pɚ/ Con châu chấu
Beetle /ˈbiː.t̬əl/ Bọ cánh cứng
Cockroach /ˈkɑːk.roʊtʃ/ Con gián
Centipede /ˈsen.t̬ə.piːd/ Con rết
Worm /wɝːm/ Giun đất
Louse /laʊs/ Rận
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 7: Từ vựng Từ vựng Viet Nam And Internatioanl Organisations

Một số hình ảnh từ vựng về các con vật

Hình ảnh số 1
Hình ảnh số 1
Hình ảnh số 2
Hình ảnh số 2
Hình ảnh số 3
Hình ảnh số 3
Hình ảnh số 4
Hình ảnh số 4
Hình ảnh số 5
Hình ảnh số 5
Hình số 6
Hình số 6
Hình số 7
Hình số 7
Hình số 8
Hình số 8

Cách học thuộc từ vựng tiếng Anh

1. Lập kế hoạch và đặt mục tiêu khi học

Làm gì cũng phải có hứng thú thì mới có thể đem đến một kết quả mỹ mãn, việc học cũng vậy. Thế nhưng điều đó không có nghĩa là học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng. Nếu không có mục tiêu học cụ thể thì cách học và hướng đi của bạn sẽ càng sai hơn. Tốt nhất, hãy xác lập cho bản thân một mục tiêu vừa đủ. Điều này sẽ không vô hình gây áp lực nặng nề và vẫn giúp bạn giữ được hứng thú khi học.

2. Học đúng trình độ bản thân

Nếu như gặp từ mới nào bạn cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học một cách vô tội vạ thì chắc chắn bạn sẽ không thể nhớ được gì mà còn gây rối cho bộ nhớ của bạn, vì tất cả các từ đó chưa chắc bạn đã gặp trong đời sống hằng ngày.

Đừng ép buộc bản thân phải học thuộc. Mà thay vào đó, bạn hãy biến từ vựng đó thành một điều quen thuộc và hiển nhiên, có thể nhìn thấy nó mỗi ngày mà không cần cố gắng. Bạn hãy thử thu thập các từ vựng theo các chủ đề mà mình thích như phim ảnh, âm nhạc, báo chí, thời trang,…. hoặc thu thập từ vựng từ các hoạt động trong cuộc sống, nhu cầu sử dụng hằng ngày.

3. Đọc sách, nghe nhạc và xem phim tiếng Anh thường xuyên

Đọc sách báo và xem các video bằng tiếng Anh luôn luôn được đánh giá là cách học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu nhất và không có nhiều áp lực. Tuy nhiên để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn cần chú ý một vài điều nhỏ sau đây:

Bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, thường nhật trong cuộc sống hằng ngày với những từ ngữ và ngữ pháp, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ. Đừng vội nghe theo các lời khuyên như đọc bất cứ sách gì, xem bất kỳ thể loại video nào mà bạn thích. Vì trừ khi trình độ tiếng Anh của bạn đủ tốt, còn nếu không những điều này chỉ khiến bạn thêm áp lực và chán nản hơn khi học từ vựng thôi.

Tham khảo thêm:  

Đừng ỷ lại quá nhiều vào từ điển khi gặp bất kỳ một từ mới nào. Việc tra cứu liên tục này sẽ làm tư duy của bạn bị gián đoạn, làm cho khả năng tiếp nhận thông tin bị hạn chế hơn. Thay vào đó, hãy đánh dấu lại từ chưa hiểu, hoặc dựa vào ngữ cảnh, các từ liên quan trong cùng câu để đoán ý. Sau khi xem xong thì hẳn tra luôn một lượt.

4. Sử dụng ngay các từ vựng vừa học

Đừng để từ vựng bạn vừa mới học được bị quên lãng một cách vô ích. Ứng dụng nó ngay sau khi học chính là cách học từ vựng tiếng Anh không bao giờ quên rất hiệu quả. Đơn giản chỉ cần sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu nhiên trên instagram hoặc facebook,… Hoặc nếu học cùng bạn bè thì hãy tranh thủ cùng nhau vừa tán gẫu vui vẻ vừa ôn lại những gì đã học

5. Lặp lại từ nhiều lần

Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ giúp cho việc ghi nhớ trở nên lâu hơn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp nó tầm khoảng 10-20 lần là chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ từ đó vĩnh viễn. Trường hợp bạn không nhớ được từ là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và gặp từ đủ số lần mà thôi.

6. Sử dụng bản đồ tư duy khi học

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất trong thời gian gần đây chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ vời, muốn sử dụng hình ảnh trực quan hay ký hiệu vui nhộn cho bài học bớt nhàm chán thì phương pháp này vô cùng thích hợp. Vận dụng bản đồ tư duy (mind map) sẽ giúp cho việc học từ vựng tiếng Anh thêm phần thú vị. Cách làm cũng khá đơn giản, bạn có thể tham khảo ở đây:

  • Đặt chủ đề bạn muốn học làm trung tâm. Hãy làm nổi bật nó hơn bằng cách viết chữ to nhất hoặc dùng màu sắc bắt mắt.
  • Tiếp đến, bắt đầu chia các nhánh phụ nằm trong chủ đề lớn: viết in hoa, in đậm để phân biệt với chủ đề lớn.
  • Cuối cùng, hãy chia các nhánh nhỏ hơn từ các nhánh phụ: viết thường, kích thước chữ nhỏ.

Ngoài ra các bạn tham khảo thêm một số tài liệu về tự vựng dưới đây nhé:

  • Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
  • Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tên các con vật bằng tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về con vật của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *