Bạn đang xem bài viết Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất tại Wikihoc.com  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Hệ thống sao chiếu mệnh có ảnh hưởng rất lớn đến vận số con người và biến hóa theo từng năm. Những năm gặp sao tốt chiếu mệnh gia chủ nên làm lễ nghênh sao rước tài lộc còn năm gặp sao xấu chiếu mệnh nên làm lễ cúng sao giải hạn. Hãy tìm hiểu rõ hơn qua bài viết dưới đây nhé!

Tham khảo thêm: Bảng sao hạn năm 2023 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất

Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi TýBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn cho nam mạng Sao – Hạn cho nữ mạng
Mậu Tý 1948 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Canh Tý 1960 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Tý 1972 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Giáp Tý 1984 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Bính Tý 1996 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi SửuBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Kỷ Sửu 1949 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Tân Sửu 1961 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Quý Sửu 1973 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Ất Sửu 1985 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Đinh Sửu 1997 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi DầnBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Canh Dần 1950 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Dần 1962 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Giáp Dần 1974 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Bính Dần 1986 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Dần 1998 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi MãoBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Tân Mão 1951 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Mão 1963 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Ất Mão 1975 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Mão 1987 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Mão 1999 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Tham khảo thêm:   Lịch sử 8 Bài 6: Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Soạn Sử 8 sách Kết nối tri thức trang 27, 28, 29

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi ThìnBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Nhâm Thìn 1952 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Giáp Thìn 1964 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Bính Thìn 1976 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Thìn 1988 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Canh Thìn 2000 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi TỵBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Quý Tỵ 1953 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Ất Tỵ 1965 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Đinh Tỵ 1977 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Tỵ 1989 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Tân Tỵ 2001 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi NgọBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Giáp Ngọ 1954 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Bính Ngọ 1966 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Mậu Ngọ 1978 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Canh Ngọ 1990 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Nhâm Ngọ 2002 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi MùiBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Ất Mùi 1955 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Đinh Mùi 1967 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Mùi 1979 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Mùi 1991 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Quý Mùi 2003 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi ThânBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Bính Thân 1956 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Mậu Thân 1968 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Thân 1980 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Thân 1992 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Giáp Thân 2004 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi DậuBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Đinh Dậu 1957 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Dậu 1969 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Dậu 1981 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Quý Dậu 1993 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Ất Dậu 2005 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Tham khảo thêm:   Sá sùng là con gì? Tìm hiểu về đặc sản tiến vua không phải ai cũng biết

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi TuấtBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Mậu Tuất 1958 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Canh Tuất 1970 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Tuất 1982 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Giáp Tuất 1994 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Tuất 2006 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi

Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi HợiBảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng
Kỷ Hợi 1959 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Tân Hợi 1971 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Quý Hợi 1983 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Ất Hợi 1995 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Đinh Hợi 2007 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Tham khảo thêm: Màu sắc may mắn cho 12 con giáp năm 2022 là màu gì?

 Lý giải tính tốt xấu của các sao năm 2022

Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức là tốt-xấu-trung bình, cụ thể như sau:

  • Sao tốt: Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
  • Sao xấu: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
  • Sao trung bình: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)

Tính tốt xấu của các sao hạn năm 2022Tính tốt xấu của các sao hạn năm 2022

Tên sao Tính chất sao
Sao Thái Âm Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.
Sao Thái Dương Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
Sao Mộc Đức Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Sao Thái Bạch Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
Sao La Hầu Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
Sao Kế Đô Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Kỵ nhất với nữ giới.
Sao Thổ Tú Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Sao Thủy Diệu Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao Vân Hán Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Tham khảo thêm:   Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2 Kiến thức cơ bản các dạng Toán lớp 2

Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:

La Hầu
10
19
28
37
46
55
64
73
82
Kế Đô
Thổ Tú
11
20
29
38
47
56
65
74
83
Vân Hớn
Thủy Diệu
12
21
30
39
48
57
66
75
84
Mộc Đức
Thái Bạch
13
22
31
40
49
58
67
76
85
Thái Âm
Thái Dương
14
23
32
41
50
59
68
77
86
Thổ Tú
Vân Hớn
15
24
33
42
51
60
69
78
87
La Hầu
Kế Đô
16
25
34
43
52
61
70
79
88
Thái Dương
Thái Âm
17
26
35
44
53
62
71
80
89
Thái Bạch
Mộc Đức
18
27
36
45
54
63
72
81
90
Thủy Diệu

Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)

Lý giải tính ảnh hưởng của các hạn năm 2022

Các mức độ ảnh hưởng của các hạn trong năm được chia làm ba là đại hạn-tiểu hạn-xấu, cụ thể như sau:

  • Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao tài).
  • Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
  • Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).

Ảnh hướng của các hạn năm 2022Ảnh hưởng của các hạn năm 2022

Tên hạn Tính chất
Toán Tận Tật bệnh, hao tài
Huỳnh Tuyển Bệnh nặng, hao tài
Tam Kheo Tay chân nhức mỏi
Ngũ Mộ Hao tiền tốn của
Thiên Tinh Bị thưa kiện, thị phi
Thiên La Bị phá phách không yên
Địa Võng Tai tiếng, coi chừng tù tội
Diêm Vương Người xa mang tin buồn

Xem chi tiết bảng tính hạn theo tuổi âm lịch cho nam và nữ sau đây:

Huỳnh Tuyển
10
18
27
36
45
54
63
72
81
Toán Tận
Tam Kheo
11
19/20
28
37
46
55
64
73
82
Thiên Tinh
Ngũ Mộ
12
21
29/30
38
47
56
65
74
83
Ngũ Mộ
Thiên Tinh
13
22
31
39/40
48
57
66
75
84
Tam Kheo
Toán Tận
14
23
32
41
49/50
58
67
76
85
Huỳnh Tuyển
Thiên La
15
24
33
42
51
59/60
68
77
86
Diêm Vương
Địa Võng
16
25
34
43
52
61
69/70
78
87
Địa Võng
Diêm Vương
17
26
35
44
53
62
71
79/80
88
Thiên La

Bảng tính HẠN theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn có thêm kiến thức về các sao hạn năm 2022. Hãy theo dõi những bài viết khác trên website Wikihoc.com nhé!

Wikihoc.com

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất tại Wikihoc.com  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *