Bạn đang xem bài viết Bảng sao hạn năm 2023 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất tại Wikihoc.com  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Trong văn hóa phương Đông, sao hạn là các vị sao được coi theo tử vi của 12 con giáp. Có 9 sao tất cả, mỗi sao đại diện cho 1 tuổi, ảnh hưởng tốt hoặc gây ra tác động xấu nhất định xảy ra với mỗi người và mỗi năm lại biến hóa khác nhau. Cùng tìm hiểu về sao hạn, ảnh hưởng của những sao hạn này đến bạn vào năm 2023 tới đây theo 12 con giáp.

Bảng tính sao hạn năm 2023 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Tý

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi TýBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Tý

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Canh Tý 1960 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Tý 1972 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Giáp Tý 1984 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái âm – Tam Kheo
Bính Tý 1996 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Tý 2008 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Sửu

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi SửuBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Sửu

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Tân Sửu 1961 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Sửu 1973 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Ất Sửu 1985 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Sửu 1997 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Sửu 2009 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Dần

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi DầnBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Dần

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Canh Dần 1950 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Nhâm Dần 1962 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Giáp Dần 1974 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Bính Dần 1986 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Dần 1998 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Mão

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi MãoBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Mão

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Tân Mão 1951 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Quý Mão 1963 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Ất Mão 1975 Thái Bạch – Toán Tận Thái âm – Huỳnh Tuyền
Đinh Mão 1987 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Mão 1999 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Thìn

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi ThìnBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Thìn

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Nhâm Thìn 1952 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn 1964 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn 1976 Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn 1988 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn 2000 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương
Tham khảo thêm:   Cách làm bài Nghị luận về một hiện tượng đời sống Kĩ năng làm bài nghị luận xã hội về hiện tượng đời sống

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Tỵ

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi TỵBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Tỵ

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Quý Tỵ 1953 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Ất Tỵ 1965 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Đinh Tỵ 1977 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ 1989 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Tỵ 2001 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Ngọ

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi NgọBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Ngọ

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Giáp Ngọ 1954 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Bính Ngọ 1966 Thái Bạch – Toán Tận Thái âm – Huỳnh Tuyền
Mậu Ngọ 1978 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Ngọ 1990 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Ngọ 2002 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Mùi

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi MùiBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Mùi

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Ất Mùi 1955 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Đinh Mùi 1967 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Mùi 1979 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Mùi 1991 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Quý Mùi 2003 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Thân

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi ThânBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Thân

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Bính Thân 1956 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Mậu Thân 1968 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Canh Thân 1980 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Thân 1992 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Giáp Thân 2004 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Dậu

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi DậuBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Dậu

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Đinh Dậu 1957 Thái Bạch – Toán Tận Thái âm – Huỳnh Tuyền
Kỷ Dậu 1969 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Tân Dậu 1981 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Quý Dậu 1993 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái âm – Tam Kheo
Ất Dậu 2005 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Tuất

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi TuấtBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Tuất

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Mậu Tuất 1958 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Canh Tuất 1970 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Tuất 1982 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Giáp Tuất 1994 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Bính Tuất 2006 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Hợi

Bảng sao hạn năm 2023 cho tuổi HợiBảng sao hạn năm 2023 cho tuổi Hợi

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Đinh Hợi 2007 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Hợi 1959 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Tân Hợi 1971 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Quý Hợi 1983 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Ất Hợi 1995 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Tham khảo thêm:   15 món quà tặng ngày 20/11 cho thầy giáo ý nghĩa và độc đáo

Tham khảo thêm: Thái Tuế là gì? Cách cúng hóa giải phạm Thái Tuế 2023

Bảng sao hạn năm 2023 các tuổi nam nữ

Bảng sao chiếu nam mệnh năm 2023

Sao chiếu 2023 Năm sinh
Vân Hán 1973 1982 1991 2000
Thái Dương 1974 1983 1992 2001
Thái Bạch 1975 1984 1993 2002
Thủy Diệu 1976 1985 1994 2003
Thổ Tú 1977 1986 1995 2004
La Hầu 1978 1987 1996 2005
Mộc Đức 1979 1988 1997 2006
Thái Âm 1980 1989 1998 2007
Kế Đô 1981 1990 1999 2008

Bảng sao chiếu nữ mệnh năm 2023

Sao chiếu 2023 Năm sinh
La Hầu 2000 1991 1982 1973
Thổ Tú 2001 1992 1983 1974
Thái Âm 2002 1993 1984 1975
Mộc Đức 2003 1994 1985 1976
Vân Hán 2004 1995 1986 1977
Kế Đô 2005 1996 1987 1978
Thủy Diệu 2006 1997 1988 1979
Thái Bạch 2007 1998 1989 1980
Thái Dương 2008 1999 1990 1981

Lý giải tính tốt xấu của các sao năm 2023

Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức như sau:

Sao tốt (cát tinh) Sao trung bình Sao xấu (hung tinh)
Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn) Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô

Tính tốt xấu của các sao hạn năm 2023Tính tốt xấu của các sao hạn năm 2023

Tên sao Tính chất sao
Sao Thái âm Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.
Sao Mộc Đức Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Sao Thái Dương Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
Sao Kế Đô Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
Sao Thổ Tú Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Sao Thái Bạch Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
Sao Thuỷ Diệu Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao La Hầu Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
Sao Vân Hán Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.

Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:

La Hầu 10 19 28 37 46 55 64 73 82 91 Kế Đô
Thổ Tú 11 20 29 38 47 56 65 74 83 92 Vân Hớn
Thủy Diệu 12 21 30 39 48 66 75 84 93 57 Mộc Đức
Thái Bạch 13 22 31 40 49 58 67 76 85 94 Thái âm
Thái Dương 14 23 32 41 50 59 68 77 86 95 Thổ Tú
Vân Hớn 15 24 33 42 51 60 69 78 87 96 La Hầu
Kế Đô 16 25 34 43 43 52 61 70 79 88 Thái Dương
Thái Âm 17 26 35 44 53 62 71 80 89 98 Thái Bạch
Mộc Đức 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99 Thủy Diệu
Tham khảo thêm:   120 bài Toán luyện thi Violympic lớp 5 Bộ đề luyện thi Violympic Toán

Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)

Lý giải tính ảnh hưởng của các hạn năm 2023

Các sao có mức độ ảnh hưởng của các hạn trong năm 2023 được chia như sau:

Đại hạn Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao tài).
Tiểu hạn Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
Xấu Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).

Tính ảnh hưởng của các hạn năm 2023Tính ảnh hưởng của các hạn năm 2023

Ảnh hưởng của các hạn năm 2023:

Tên hạn Tính chất
Toán Tận Tật bệnh, hao tài
Huỳnh Tuyển Bệnh nặng, hao tài
Tam Kheo Tay chân nhức mỏi
Ngũ Mộ Hao tiền tốn của
Thiên Tinh Bị thưa kiện, thị phi
Thiên La Bị phá phách không yên
Địa Võng Tai tiếng, coi chừng tù tội
Diêm Vương Người xa mang tin buồn

Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:

Huỳnh Tuyền 10 18 27 36 45 54 72 81 89/90 63 Toán Tận
Tam Kheo 11 19/20 28 37 46 55 64 73 82 91 Thiên Tinh
Ngũ Mộ 12 21 29/30 38 47 56 65 74 83 92 Ngũ Mộ
Thiên Tinh 13 22 31 39/40 48 57 66 75 84 93 Tam Kheo
Toán Tận 14 23 32 41 49/50 58 67 76 85 94 Huỳnh Tuyền
Thiên La 15 24 33 42 51 59/60 68 77 86 95 Diêm Vương
Địa Võng 16 25 34 43 52 61 69/70 78 87 96 Địa Võng
Diêm Vương 17 26 35 44 53 62 71 79/80 88 97 Thiên La

Bảng tính HẠN theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)

Cách cúng sao giải hạn 2023 chuẩn

Cúng sao giải hạn được thực hiện vào năm mới Âm lịch, sau đó tiến hành hằng tháng vào từng ngày nhất định tùy theo sao nào chiếu mệnh. Cúng sao nên được cúng ở ngoài trời, trước sân nhà hoặc sân thượng.

Đọc bài cúng sao chuẩn và chuẩn bị mâm cúng theo điều kiện của gia chủ. Một mâm cúng sao cần có:

  • Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
  • Bài vị (màu của bài vị tùy theo từng sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào viết tên sao đó).
  • Mũ vàng.
  • Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
  • Gạo, muối.
  • Trầu, cau.
  • Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
  • Nước (1 chai).

Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.

Ngày cúng sao còn tùy thuộc vào sao hạn nào, dù sao hạn nào chiếu mệnh cũng nên cúng. Điều quan trọng là sự thành tâm và tấm lòng của người thực hiện nghi thức cúng sao.

Tham khảo thêm: Văn khấn cúng sao giải hạn, bài cúng sao giải hạn chuẩn 2023

Cách cúng sao giải hạn 2023 chuẩnCách cúng sao giải hạn 2023 chuẩn

Bài viết trên đây là những thông tin về các sao hạn năm 2023 mà Wikihoc.com giới thiệu đến bạn. Hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin “bỏ túi” riêng cho mình vào đầu năm mới 2023 nhé!

Wikihoc.com

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng sao hạn năm 2023 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất tại Wikihoc.com  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *