Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo 3 đề kiểm tra trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 6 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Đề 1
Câu 1 |
How are you?
|
||||||||
Câu 2 |
________ My name’s Susan.
|
||||||||
Câu 3 |
Which word contains a different sound from the others?
|
||||||||
Câu 4 |
_______ Hi, I’m Bob. Nice to meet you
|
||||||||
Câu 5 |
Mr. Trung is ________doctor.
|
||||||||
Câu 6 |
Which word contains the sound/e/?
|
||||||||
Câu 7 |
Good morning, children.
|
||||||||
Câu 8 |
________ He’s from London.
|
||||||||
Câu 9 |
________ is Life Hospital? It’s in the city center
|
||||||||
Câu 10 |
_______ Ted and Jack in Mrs. Anna’s class?
|
||||||||
Câu 11 |
Are you doctors? ________
|
||||||||
Câu 12 |
How old are you?
|
||||||||
Câu 13 |
Mark lives _______ Manchester.
|
||||||||
Câu 14 |
What _______ these? They’re carrots.
|
||||||||
Câu 15 |
eight + six = _______.
|
||||||||
Câu 16 |
_____ are they? They’re my classmates.
|
||||||||
Câu 17 |
Which verb adds “es” in the third person?
|
||||||||
Câu 18 |
Which word is the odd one out?
|
||||||||
Câu 19 |
Hello, Minh. _______ is Long.
|
||||||||
Câu 20 |
When you meet your friend at 3pm, you say :
|
||||||||
Câu 21 |
Nice ______ you. Chọn câu trả lời đúng
|
||||||||
Câu 22 |
_ Goodbye! _ _______.
|
||||||||
Câu 23 |
_ _______ _ It’s nine am.
|
||||||||
Câu 24 |
– Is that your teacher? _ _______.
|
||||||||
Câu 25 |
_ Thank you very much. _ _______
|
||||||||
Câu 26 |
Which word is the odd one out?
|
||||||||
Câu 27 |
ten + five = ______
|
||||||||
Câu 28 |
We ______ fine, thank you
|
||||||||
Câu 29 |
– ______ is your teacher? – Miss Lan Phuong.
|
||||||||
Câu 30 |
Shirts, trousers and skirts are _______
|
Đề 2
Câu 1 |
This is a photo ______ my school.
|
||||||||
Câu 2 |
What ______?
|
||||||||
Câu 3 |
Let’s _____ to the cinema.
|
||||||||
Câu 4 |
_ ______? _ From Japan.
|
||||||||
Câu 5 |
Which word is the odd one out?
|
||||||||
Câu 6 |
_ What does Ms.Julie do? _ She’s ______ teacher at a big high school.
|
||||||||
Câu 7 |
Is Elizabeth_______?
|
||||||||
Câu 8 |
_ Which pencil do you want? _ ______
|
||||||||
Câu 9 |
This for you and ______ are for your little sister.
|
||||||||
Câu 10 |
Football, chess and badminton are ______
|
||||||||
Câu 11 |
Is that ______ house?
|
||||||||
Câu 12 |
Nam gets a letter _______ his sister every week
|
||||||||
Câu 13 |
_ What do you do? _ ______
|
||||||||
Câu 14 |
That is ______ schoolbag
|
||||||||
Câu 15 |
Where ______ Lan and Mai live?
|
||||||||
Câu 16 |
I often go ______ bed at nine o’clock.
|
||||||||
Câu 17 |
Is ______ your desk?
|
||||||||
Câu 18 |
Do you know _______?
|
||||||||
Câu 19 |
What is this _______ English?
|
||||||||
Câu 20 |
Which word has three syllables?
|
||||||||
Câu 21 |
Sit ______, please!
|
||||||||
Câu 22 |
_ Is this your pen? _ _______
|
||||||||
Câu 23 |
_ Where does your sister live? _ She lives ______ a small house on King street
|
||||||||
Câu 24 |
_ Are those his pencils? _ _______
|
||||||||
Câu 25 |
_ What’s her job? _ ______ nurse
|
||||||||
Câu 26 |
Mary lives _______ her mother and father.
|
||||||||
Câu 27 |
They live about twenty kilometers ______ here.
|
||||||||
Câu 28 |
Bob and Ted have a sister. _______ Jane.
|
||||||||
Câu 29 |
______ many students in your class?
|
||||||||
Câu 30 |
I often spend two hours ______ my homework.
|
Đề 3
Câu 1 |
Lan: Hello, my …………… is Lan.
|
||||||||
Câu 2 |
Nga: Hi, I ………….. Nga.
|
||||||||
Câu 3 |
Ba: How ……………. you, Nam? Nam: Fine, thanks.
|
||||||||
Câu 4 |
I’m …………….. , thanks.
|
||||||||
Câu 5 |
I’m OK, ………….. you.
|
||||||||
Câu 6 |
………………, Ba.
|
||||||||
Câu 7 |
I’m fine, thanks. …………….. you?
|
||||||||
Câu 8 |
Hello, …………. name is Mai.
|
||||||||
Câu 9 |
Hi, ……………. Minh.
|
||||||||
Câu 10 |
I’m fine, and ………………?
|
||||||||
Câu 11 |
Ba: Hoa, …………… is Phong. Hoa: Hi, Phong
|
||||||||
Câu 12 |
Lan: Hi, Mai. …………….. old are you? Mai: I’m twelve
|
||||||||
Câu 13 |
Hoa: Good evening, Lan! Lan: Good …………………, Hoa.
|
||||||||
Câu 14 |
I’m twelve ………………. old.
|
||||||||
Câu 15 |
……………….. are fine, thanks. And you?
|
||||||||
Câu 16 |
Ten + seven = ………………..
|
||||||||
Câu 17 |
…………… – eight = twelve.
|
||||||||
Câu 18 |
This ……………. Nam
|
||||||||
Câu 19 |
Lan: – Good night, Mom. – Mom: Good…………, Lan.
|
||||||||
Câu 20 |
I’m twelve years ………………..
|
||||||||
Câu 21 |
What’s …………….. name?
|
||||||||
Câu 22 |
Close your ……………..,please .
|
||||||||
Câu 23 |
Where …………….. you live?
|
||||||||
Câu 24 |
Ba: What is …………….? Lan: This is a pen
|
||||||||
Câu 25 |
This is my classroom and that ………….. your classroom.
|
||||||||
Câu 26 |
Stand …………….., please!
|
||||||||
Câu 27 |
I live …………… a house.
|
||||||||
Câu 28 |
……………. your book, please!
|
||||||||
Câu 29 |
I live ………….. a street.
|
||||||||
Câu 30 |
Lan: How old are you? Hoa: I’m ten ……………. .
|
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 6 Đề kiểm tra học kỳ 1 Tiếng Anh 6 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.