Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 – 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 – 2016 diễn ra ngày 23/03/2016, kèm đáp án. Giúp các em học sinh lớp 1 củng cố kiến thức thật tốt, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 – 2016. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2015 – 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 – 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 – 2016 có đáp án

Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1.1: Số bé nhất trong các số: 45; 37; 73; 51; 27; 72; 34; 56; 65; 39 là số nào?

Câu 1.2: Lan có 19 quyển vở. Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại …… quyển vở.

Tham khảo thêm:   Dẫn chứng thay đổi bản thân Tấm gương về thay đổi bản thân

Câu 1.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 2 + 3 = 19 – 7 + …..

Câu 1.4: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.

Câu 1.5: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 18; 23; 29; 36; 44. Có ….. số có hai chữ số.

a. 8 b. 9 c. 7 d. 11

Câu 2.2: 12 + 7 – 4 = 6 + 4 + …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 7 b. 5 c. 6 d. 4

Câu 2.3: Tính: 30cm – 20cm + 8cm = ……

a. 10cm b. 18cm c. 18 d. 10

Câu 2.4: 80 – 30 + 10 = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 60 b. 40 c. 50 d. 30

Câu 2.5: 18 – 3 + 4 = 16 – 5 + ……. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 9 b. 7 c. 8 d. 6

Câu 2.6: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy, cả hai lớp có số học sinh là ……. học sinh.

a. 80 b. 70 c. 60 d. 50

Câu 2.7: Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19?

a. 12 b. 8 c. 6 d. 17

Câu 2.8: Cho: 5…> 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

Tham khảo thêm:   Công văn 2236/TCHQ-TXNK Chính sách thuế đối với doanh nghiệp chế xuất

a. 8 b. 61 c. 9 d. 60

Câu 2.9: Từ 9 đến 19 có …… chữ số 1.

a. 10 b. 12 c. 9 d. 11

Câu 2.10: Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho.

a. 6 b. 7 c. 8 d. 9

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé!

Câu 3.1: Cho các số: 13; 67; 35; 18; 12; 45; 87; 81; 11; 54; 78; 89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.

Câu 3.2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.

Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 + 3 – 7 < ………- 6 < 11 + 6 – 3

Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.

Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 + 4 – 3 > 4 + 6 + ……. > 15 – 3 + 2

Câu 3.6: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.

Câu 3.7: Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.

Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ … cho thích hợp nhé!

Tham khảo thêm:   Công văn 6711/TCHQ-TXNK Về việc vướng mắc xác định địa bàn ưu đãi đầu tư

Câu 3.9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 + 7 ……… 15 + 2 + 2

Câu 3.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 6 – 5 ………. 15 + 2 – 3

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17

Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1.1: 17

Câu 1.2: 11

Câu 1.3: 7

Câu 1.4: 9
Đó là các số: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99

Câu 1.5: 8
Đó là các số: 17; 26; 35; 44; 53; 62; 71; 80

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: c

Câu 2.2: b

Câu 2.3: b

Câu 2.4: a

Câu 2.5: c

Câu 2.6: c

Câu 2.7: c

Câu 2.8: c

Câu 2.9: d

Câu 2.10: d

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 11

Câu 3.2: 11

Câu 3.3: 19

Câu 3.4: 12

Câu 3.5: 5

Câu 3.6: 17

Câu 3.7: 12

Câu 3.8: 9

Câu 3.9: =

Câu 3.10: <

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 – 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *