Bạn đang xem bài viết ✅ 505 câu trắc nghiệm hóa học lớp 12 Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và củng cố kiến thức, Wikihoc.com xin gửi đến các bạn 505 câu trắc nghiệm hóa học lớp 12 có đáp án. Với tài liệu này sẽ giúp các bạn rèn luyện kỹ năng giải nhanh trắc nghiệm các bài tập Hóa học ôn thi THPT Quốc Gia sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa

Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là

A. C2H4, C2H5OH B. C2H2, C2H5OH.

C. CH4, CH3OH D.CH4, C2H5OH.

Câu 2. Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3loãng B. H2SO4 đặc, nóng C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 3. Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 2 B.5 C. 3 D. 4.

Câu 4. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:

Tham khảo thêm:   Nghị định 61/2018/NĐ-CP Tiêu chuẩn mới đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 B.Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)3, AgNO3 D.Fe(NO3)2, AgNO3.

Câu 5. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

A. Mg B.Ca C. Al D. Li.

Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3

B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.

C. CHCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.

Câu 7. Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-COOH B. HCOOC2H3 C.HCOOC2H5 D. CH3-COOCH3.

Câu 8. Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. C2H5COONa và CH3OH B . CH3COONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH D.HCOONa và C2H5OH.

Câu 9. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại Al (Z = 13) là

A. 1 B.2 C. 3 D. 4.

Câu 11. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Kể lại một truyện ngụ ngôn - Kết nối tri thức 7 Ngữ văn lớp 7 trang 21 sách Kết nối tri thức tập 2

Câu 13. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. boxit B. thạchcao sống C. thạch cao nung D. đá vôi.

Câu 14. Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

A. 3 B.4 C.2 D. 1.

Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.

(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 4 B.2 C.3 D. 1.

Câu 16. Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa

A. bằng tổng khối lượng CO2và H2O B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.

C. lớn hơn tổng khối lượng CO2và H2O D.lớn hơn khối lượng CO2.

Câu 17. Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etylaxetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. metyl axetat.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 505 câu trắc nghiệm hóa học lớp 12 Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 5: Tả chú lính cứu hỏa Dàn ý & 4 bài văn tả người lớp 5 hay nhất

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *