Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi Tin học trẻ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 – Bảng A – Cấp Tiểu học Bài thi Tin học trẻ có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi Tin học trẻ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 – Bảng A – Cấp Tiểu học được chúng tôi tổng hợp và đăng tải trong bài viết dưới đây.

Đây là tài liệu vô cùng bổ ích, giúp các bạn học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tin học trẻ năm 2018 thuận lợi và đạt kết quả cao. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Bài thi Tin học trẻ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 – Bảng A

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC

LẦN THỨ XIII – NĂM 2018

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Bảng A: Khối Tiểu học

Thời gian làm bài: 20 phút (Không kể thời gian giao đề)

Số phách (do Chủ tịch HĐ chấm thi ghi):…………………

Phần ghi của thí sinh:

– Họ và tên …………………………… SBD ………………

– Học sinh lớp ………… Trường Tiểu học …….…………….

– Thuộc đội tuyển huyện (Thành phố): ……………………

Họ tên và chữ kí của giám thị:

– Giám thị số 1: ……………………………………………

– Giám thị số 2: ……………………………………………

Tham khảo thêm:   Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi
Điểm bài thi Họ tên, chữ kí các giám khảo
Bằng số Bằng chữ
– Giám khảo 1: …………………………………………………….
– Giám khảo 2: ……………………………………………………

Lưu ý:

Đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có duy nhất phương án đúng. Thí sinh trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà mình cho là đúng. Đề thi có 02 trang.

ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM CỦA THÍ SINH:

Câu 1. Trong MS Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:

A. In văn bản;

B. Xem trước khi in;

C. Sao chép văn bản;

D. Di chuyển văn bản.

Câu 2. Trong MS Word, để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:

A. Table/ Split Cell;

B. Table/ Select;

C. Windows/ Split Cells;

D. Insert/ Select.

Câu 3. Trong MS Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:

A. Ctrl + F;

B. Alt + F;

C. Ctrl + A;

D. Alt + A.

Câu 4. Trong MS Word, để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:

A. Insert/ Header and Footer;

B. Tools/ Header and Footer;

C. View/ Header and Footer;

D. Format/ Header and Footer.

Câu 5. Trong MS Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:

A. Portrait;

B. Right;

C. Left;

D. Landscape.

Câu 6. Trong MS Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:

Tham khảo thêm:   Địa lí 11 Bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi Soạn Địa 11 Chân trời sáng tạo trang 151, 152, 153, 154, 155

A. Alt + Enter;

B. Spacebar + Enter;

C. Shift + Enter;

D. Ctrl + Enter.

Câu 7. Trong MS Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:

A. Max C12:C15;

B. Max(C12:C15);

C. Max(C12,C15);

D. Max(C12;C15).

Câu 8. Trong Microsoft PowerPoint, để bật/tắt đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl+F9;

B. Ctrl+F8;

C. Alt+F8;

D. Alt+F9.

Câu 9. Trong chương trình Microsoft PowerPoint 2007, phím F5 cho phép:

A. Trình diễn toàn bộ các Slide, từ Slide thứ ;

B. Trình diễn từ Slide hiện tại;

C. Trình diễn Slide hiện tại;

D. Không làm gì cả.

Câu 10. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + K cho phép:

A. Tạo một Frame mới trên Slide đang soạn thảo;

B. Kích hoạt chức năng Animations;

C. Chèn vào một link liên kết (Insert Hyperlink);

D. Không thực hiện gì.

Câu 11. Bậc nghịch đảo của hoán vị (A1,A2,…, An) của (1, 2….N) là số các cặp (i,Aj) sao cho i<j và Ai>Aj. Tính bậc nghịch đảo của hoán vị (5, 2, 4, 3, 1).

A. 5;

B. 6;

C.7;

D. 8.

Câu 12. Một người đi xe máy với vận tốc 40 km/giờ trên quãng đường 80 km. Trên đường đi người đó nghỉ 25 phút giữa đường. Nếu người đó khởi hành lúc 7 giờ 40 phút thì đến nơi lúc mấy giờ?

A. 9 giờ 40 phút;

B. 2 giờ 00 phút;

C. 10 giờ 05 phút;

D. 9 giờ 15 phút.

Tham khảo thêm:   Viết đoạn văn ngắn về một cây rau (hoặc món ăn) em thích Văn mẫu lớp 4 Cánh diều

Câu 13. Số tiếp theo của dãy số: 3, 6, 9, 13, 17, 23, 27, 33 … là:

A. 37;

B. 38;

C. 39;

D. 40.

Câu 14. Trong MSW Logo, câu lệnh sau: Show (5-4)*0*1*2/2 cho kết quả bằng bao nhiêu?

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. Một kết quả khác.

…………

Tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết toàn bộ đề thi

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi Tin học trẻ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 – Bảng A – Cấp Tiểu học Bài thi Tin học trẻ có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *