Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng tiếng Anh về tính cách Tổng hợp các từ tiếng Anh miêu tả tính cách ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh về tính cách tổng hợp rất nhiều từ vựng và cụm từ khác nhau. Thông qua tài liệu này giúp các bạn nhanh chóng nắm được từ mới, nghĩa của từ để luyện nói tiếng Anh dễ dàng hơn.

Tính cách là tính chất, đặc điểm về nội tâm của mỗi con người , mà có ảnh hưởng trực tiếp đến suy nghĩ, lời nói và hành động của người đó. Chính vì vậy đối với người học tiếng Anh, vốn từ vựng về tích cách rất quan trọng và hữu ích bởi nó xuất hiện ở hầu hết các cuộc hội thoại hoặc cái bài thi. Vậy dưới đây là bảng từ vựng về tính cách đầy đủ nhất, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: từ vựng tiếng Anh về tình yêu, từ vựng về giao thông, từ vựng tiếng Anh về thể thao, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật.

106 từ vựng tính cách trong tiếng Anh

Anxious /ˈæŋk.ʃəs/ Lo lắng
Naughty
/ˈnɑː.t̬i/
Nghịch ngợm
Stubborn /ˈstʌb.ɚn/ Bướng bỉnh
Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/ Nhạy cảm
Intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/ Thông minh
Nice /naɪs/ Đẹp
Emotional /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/ Đa cảm, dễ xúc động
Bad-tempered /ˌbædˈtemp.ɚd/ Nóng tính
Nervous /ˈnɝː.vəs/ Lo lắng
Mean /miːn/ Keo kiệt
Distracted /dɪˈstræk.tɪd/ Mất tập trung
Dishonest /dɪˈsɑː.nɪst/ Không thành thật, bất lương
Rude /ruːd/ Thô lỗ
Discreet /dɪˈskriːt/ Thận trọng, dè dặt
Crazy /ˈkreɪ.zi/ Điên khùng
Cheeky /ˈtʃiː.ki/ Táo bạo
Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ Phấn khởi, hớn hở
Energetic /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ Mạnh mẽ, đầy nghị lực
Untidy /ʌnˈtaɪ.di/ Không gọn gàng, ngăn nắp
Pessimistic /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/ Bi quan
Optimistic /ˈɑːp.tə.mɪ.zəm/ Lạc quan
Unpleasant /ʌnˈplez.ənt/ Khó chịu
Talkative /ˈtɑː.kə.t̬ɪv/ Hoạt ngôn
Calm /kɑːm/ Điềm tĩnh
Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/ Đam mê
Proud /praʊd/ Tự hào
Sincere /sɪnˈsɪr/ Chân thành, thành thật
Lazy /ˈleɪ.zi/ Lười biếng
Lively /ˈlaɪv.li/ Hăng hái, năng nổ
Funny /ˈfʌn.i/ Khôi hài
Silly /ˈsɪl.i/ Ngớ ngẩn
Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát
Determined /dɪˈtɝː.mɪnd/ Kiên quyết
Versatile /ˈvɝː.sə.t̬əl/ Đa tài, uyên bác
Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ Hòa đồng
Worried /ˈwɝː.id/ Lo lắng
Thoughtful /ˈθɑːt.fəl/ Trầm tư, suy nghĩ
Humble /ˈhʌm.bəl/ Khiêm tốn
Friendly /ˈfrend.li/ Thân thiện
Frank /fræŋk/ Thẳng thắn, bộc trực
Obedient /oʊˈbiː.di.ənt/ Ngoan ngoãn
Honest /ˈɑː.nɪst/ Thật thà
Fearless /ˈfɪr.ləs/ Can đảm, gan dạ
Unfriendly /ʌnˈfrend.li/ Không thân thiện
Generous /ˈdʒen.ər.əs/ Hào phóng
Compassionate /kəmˈpæʃ.ən.ət/ Thương hại, thương xót
Warm-hearted /ˌwɔːrmˈhɑːr.t̬ɪd/ Nhiệt tâm, tốt bụng
Disobedient /ˌdɪs.əˈbiː.di.ənt/ Không vâng lời
Straightforward /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/ Thẳng thắn
Selfish /ˈsel.fɪʃ/ Ích kỷ
Imaginative /ɪˈmædʒ.ə.nə.t̬ɪv/ Sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Placid /ˈplæs.ɪd/ Điềm tĩnh
Jealous /ˈdʒel.əs/ Đố kị, ghen ghét
Helpful /ˈhelp.fəl/ Hay giúp đỡ
Enthusiastic /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/ Hăng hái, nhiệt tình
Persistent /pɚˈsɪs.tənt/ Khăng khăng, cố chấp
Sensible /ˈsen.sə.bəl/ Nhạy cảm, có óc phán đoán
Rational /ˈræʃ.ən.əl/ Có lý trí
Reserved /rɪˈzɝːvd/ Kín đáo, dè dặt
Self-confident /ˌselfˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
Bossy /ˈbɑː.si/ Hách dịch
Plucky /ˈplʌk.i/ Gan dạ
Patient /ˈpeɪ.ʃəns/ Kiên nhẫn
Impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ Nóng nảy
Easygoing /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ Dễ dãi
Careless /ˈker.ləs/ Cẩu thả
Messy /ˈmes.i/ Bừa bãi, lộn xộn
Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː.kɪŋ/ Chăm chỉ
Creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/ Sáng tạo
Broad-minded /ˌbrɑːdˈmaɪn.dɪd/ Rộng rãi, khoáng đạt
Faithful /ˈfeɪθ.fəl/ Trung thành, chung thủy
Kind /kaɪnd/ Tốt bụng
Courageous /kəˈreɪ.dʒəs/ Can đảm
Loyal /ˈlɔɪ.əl/ Trung thành
Modest /ˈmɑː.dɪst/ Khiêm tốn
Tidy /ˈtaɪ.di/ Gọn gàng, ngăn nắp
Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
Attentive /əˈten.t̬ɪv/ Ân cần, chu đáo
Loving /ˈlʌv.ɪŋ/ Đằm thắm
Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ Đáng tin cậy
Scared /skerd/ Sợ hãi
Conscientious /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ Tận tâm
Good-tempered /¸gud´tempəd/ Thuần tính, tốt tính
Careful /ˈker.fəl/ Cẩn thận
Gentle /ˈdʒen.t̬əl/ Dịu dàng
Neat /niːt/ Khéo léo
Dynamic /daɪˈnæm.ɪk/ Năng động
Fair-minded /ˌferˈmaɪn.dɪd/ Công bằng
Impartial /ɪmˈpɑːr.ʃəl/ Vô tư, không thiên vị
Supportive /səˈpɔːr.t̬ɪv/ Thông cảm
Timid /ˈtɪm.ɪd/ Nhút nhát
Intellectual /ˌɪn.t̬əlˈek.tʃu.əl/ Hiểu biết rộng, có trí thức
Brave /breɪv/ Can đảm
Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ Tham vọng
Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự
Happy /ˈhæp.i/ Vui vẻ, hạnh phúc
Romantic /roʊˈmæn.t̬ɪk/ Lãng mạn
Diplomatic /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk/ Có tài ngoại giao
Courteous /ˈkɝː.t̬i.əs/ Lịch sự, nhã nhặn
Humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ Hài hước, khôi hài
Self-disciplined /ˌselfˈdɪs.ə.plɪnd/ Có kỷ luật
Popular /ˈpɑː.pjə.lɚ/ Được nhiều người ngưỡng mộ
Smart /smɑːrt/ Thông minh
Serious /ˈsɪr.i.əs/ Nghiêm túc
Hypocritical /ˌhɪp.əˈkrɪt̬.ɪ.kəl/ Đạo đức giả
Adventurous /ədˈven.tʃɚ.əs/ Thích phiêu lưu, mạo hiểm
Tham khảo thêm:   Cách nhận mặt nạ Kitsune trong Blox Fruits

Từ vựng tính cách chỉ sự tích cực

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Friendly Thân thiện Frank was a genuinely friendly guy
Honest Thật thà, lương thiện I did the only right and honest thing
Broad-minded/ open-minded Có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt My parents aren’t very broad-minded
Intelligent Thông minh She is a highly intelligent student
Ambitious Có nhiều tham vọng The scope of the book is very ambitious
Humorous Hài hước It was a humorous and entertaining talk
Introverted Hướng nội He’s so quiet and introverted, but Kay, I like him so much!
Extroverted Hướng ngoại He’s a lot more extroverted than I am
Mischievous Tinh nghịch, láu lỉnh She rocks back and forth on her chair like a mischievous child
Optimistic Có tinh thần lạc quan, yêu đời I am not optimistic about my chances of success
Hardworking Chăm chỉ. I want to stand up for all the decent, hard-working families in this country
Persistent Kiên trì, bền bỉ She can be very persistent when she wants something.
Dependable Đáng tin tưởng She is loyal and totally dependable
Rational Có chừng mực, có lý trí She seems incapable of making a rational decision
Inventive Có đầu óc sáng tạo She has a highly inventive mind
Unassuming Khiêm tốn He did some wonderful work in a quiet and unassuming way.
Merciful Nhân từ, khoan dung Be merciful to the other creations so the Creator will have mercy on you.

Từ vựng tính cách chỉ sự tiêu cực

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Bad-tempered Nóng tính Mary was feeling very bad-tempered
Impolite Bất lịch sự Some people think it is impolite to ask someone’s age
Cowardly Yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt I’d never felt so cowardly before in my life until that moment.
Boastful Khoe khoang, khoác lác She tends to be boastful
Envious Ganh tị, đố kỵ I was always envious of my best friend
Dishonest Không trung thực He achieved his wealth by dishonest means
Haughty Kiêu căng She threw him a look of haughty disdain
Pessimistic Bi quan The article ends on a pessimistic note
Headstrong Cứng đầu, bướng bỉnh I am headstrong and like getting my own way
Bossy Hống hách, hách dịch She remembers being a rather bossy little girl
Insolent Láo xược Her tone grew insolent
Narrow minded Đầu óc hạn hẹp I’m frustrated with the narrow-minded view of history this article represents.
Two-faced Người/ tính cách hai mặt I soon learned that he was two-faced
Strict Nghiêm khắc He told me in the strictest confidence
Gruff Thô lỗ cục cằn Beneath his gruff exterior, he’s really very kind-hearted
Tham khảo thêm:   Lời bài hát Y chang xuân sang

Một số hình ảnh từ vựng tiếng Anh về tính cách

Hình ảnh từ vựng về tính cách
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 1
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 2
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 2
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 3
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 3
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 4
Hình ảnh từ vựng về tính cách số 4

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về tính cách Tổng hợp các từ tiếng Anh miêu tả tính cách của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *