Lịch báo giảng tự động khối Tiểu học trên file Excel từ lớp 1 đến lớp 5, giúp thầy cô lập thời khóa biểu giảng dạy các môn học nhanh chóng, thuận tiện hơn bao giờ hết.
Cách thức sử dụng rất đơn giản, thầy cô chỉ cần sheet thời khóa biểu và gõ số tuần vào, chương trình sẽ tự động cập nhật bài giảng theo đúng lịch dạy. Nhờ dó, sẽ giảm bớt thời gian cho công việc này. Hi vọng đây là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp thầy cô lựa chọn được một phần mềm lịch báo giảng đáp ứng được yêu cầu công việc của mình.
Hướng dẫn sử dụng Lịch báo giảng tự động
Bạn chỉ cần Sheet thời khóa biểu gõ số tuần vào thì chương trình sẽ tự động cập nhật các bài giảng trong tuần đó theo đúng lịch dạy (TKB) của bạn. Để sử dụng chương trình thuận tiện và hiệu quả, xin các bạn xem phần hướng dẫn sau:
Về phân phối chương trình
Trong Excel này tôi đã nhập đủ PPCT của tất cả các lớp từ lớp 1 đến lớp 5 – Đầu tiên các bạn mở các trang PPCT của các khối mà mình dạy xem PPCT đã chính xác theo PPCT đang dùng chưa , nếu chưa chính xác bạn chỉnh sửa lại PPCT cho đúng (vì PPCT mỗi trường mỗi khác; mỗi nơi mỗi khác).
Chú ý: Đối với các môn có nhiều tiết trong tuần thì các bạn phải nhập đúng thứ tự các tiết trong tuần ở cột ” Tiết thứ/ tuần” (Ví dụ môn toán 5) thì các bạn phải nhập thứ tự các tiết theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 trong tuần đó).
Lịch tuần
Các bạn nhập lại thời gian cho đúng với tuần dạy trong năm học hiện tại (D2 ở trang lịch tuần). Các bạn chỉ cần nhập lại khi có sự thay đổi về thời gian (ví dụ như nghỉ lễ tết…). Ngoài ra các bạn cũng có thể dùng hàm để làm lịch tuần (Chỉ cần nhập dòng D2 ở trang lịch tuần của tuần 1 phần mềm sẽ tự động thực hiện các tuần còn lại) Nếu chưa biết rõ nhập vào ô nào thì rê chuột vào cái tam giác màu đỏ ở ô D2 hướng dẫn sẽ hiện lên
Thời khóa biểu/lịch báo giảng
Vào Sheet lịch báo giảng chỉnh sửa lại thông tin phòng giáo dục ‘ trường , lớp và nhập đúng thời khóa biểu của lớp đang dạy&xuống cuối trang lịch báo giảng sửa lại tên giáo viên chủ nhiệm
Chú ý bạn dạy khối nào thì nhớ nhập đúng lớp và thời khóa biểu của lớp mình dạy ( ô màu vàng của tuần thứ và khối lớp ở Sheet Lich bao giang)
Ví dụ : bạn đang dạy khối 5 thì nhập thì vào Sheet lịch bao giang nhập vào ô khối lớp số 5( ô màu vàng ) và nhớ là nhập thời khóa biểu lớp 5 đang dạy (vì số tiết các môn trong tuần mỗi khối lớp khác nhau (Hiện tại mình nhập thời khóa biểu của khối lớp 2 các bạn đang dạy khối nào thì nhập đúng như hướng dẫn trên )
* Nếu lần đầu tiên làm thì các bạn sẽ thấy phức tạp nhưng trong những lần sau thì ta chỉ cần nhập số tuần và in ra là được lịch báo giảng của rồi, làm một lần dùng cho nhiều năm.
* Ngoài ra các các bạn có thể phát triển thành Kế hoạch giảng dạy riêng của mình…
Mẫu Thời khóa biểu/lịch báo giảng
Thứ | Tiết | Môn | Tiết thứ/ tuần | THÔNG BÁO |
Thứ 2 | 1 | CHÀO CỜ | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ |
2 | ĐẠO ĐỨC | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
3 | TOÁN | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
4 | TẬP ĐỌC | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
5 | TẬP ĐỌC | 2 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
Thứ 3 | 1 | TOÁN | 2 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ |
2 | ÂM NHẠC | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
3 | CHÍNH TẢ | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
4 | KỂ CHUYỆN | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
5 | ||||
Thứ 4 | 1 | THỂ DỤC | 2 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ |
2 | TOÁN | 3 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
3 | TẬP ĐỌC | 3 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
4 | TNXH | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
5 | ||||
Thứ 5 | 1 | TOÁN | 4 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ |
2 | MĨ THUẬT | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
3 | CHÍNH TẢ | 2 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
4 | LTVC | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
5 | THỦ CÔNG | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
Thứ 6 | 1 | TẬP LÀM VĂN | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ |
2 | TOÁN | 5 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
3 | TẬP VIẾT | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
4 | THỂ DỤC | 2 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ | |
5 | SINH HOẠT | 1 | BẠN ĐÃ NHẬP ĐẦY ĐỦ |
STT | TÊN CÁC MÔN HỌC |
1 | CHÀO CỜ |
2 | TOÁN |
3 | ĐẠO ĐỨC |
4 | CHÍNH TẢ |
5 | TNXH |
6 | THỦ CÔNG |
7 | THỂ DỤC |
8 | MĨ THUẬT |
9 | ÂM NHẠC |
10 | TẬP VIẾT |
11 | KỂ CHUYỆN |
12 | LTVC |
13 | TẬP LÀM VĂN |
14 | TẬP ĐỌC |
15 | KỸ THUẬT |
16 | ANH VĂN |
17 | HỌC VẦN |
18 | ĐỊA LÝ |
19 | KHOA HỌC |
20 | LỊCH SỬ |
21 | HĐNGLL |
22 | SINH HOẠT |
Lịch theo học kì
Tuần | Ngày-Tháng -Năm | |||
HỌC KỲ 1 | 1 | 22/8/2019 | đến | 26/8/2019 |
2 | 29/8/2019 | đến | 2/9/2019 | |
3 | 5/9/2019 | đến | 9/9/2019 | |
4 | 12/9/2019 | đến | 16/9/2019 | |
5 | 19/9/2019 | đến | 23/9/2019 | |
6 | 26/9/2019 | đến | 30/9/2019 | |
7 | 3/10/2019 | đến | 7/10/2019 | |
8 | 10/10/2019 | đến | 14/10/2019 | |
9 | 17/10/2019 | đến | 21/10/2019 | |
10 | 24/10/2019 | đến | 28/10/2019 | |
11 | 31/10/2019 | đến | 4/11/2019 | |
12 | 7/11/2019 | đến | 11/11/2019 | |
13 | 14/11/2019 | đến | 18/11/2019 | |
14 | 21/11/2019 | đến | 25/11/2019 | |
15 | 28/11/2019 | đến | 2/12/2019 | |
16 | 5/12/2019 | đến | 9/12/2019 | |
17 | 12/12/2019 | đến | 16/12/2019 | |
18 | 19/12/2019 | đến | 23/12/2019 | |
26/12/2019 | đến | 30/12/2019 | ||
HỌC KỲ 2 | 19 | 2/1/2020 | đến | 6/1/2020 |
20 | 9/1/2020 | đến | 13/1/2020 | |
21 | 16/1/2020 | đến | 20/1/2020 | |
22 | 23/1/2020 | đến | 27/1/2020 | |
23 | 30/1/2020 | đến | 3/2/2020 | |
24 | 6/2/2020 | đến | 10/2/2020 | |
25 | 13/2/2020 | đến | 17/2/2020 | |
26 | 20/2/2020 | đến | 24/2/2020 | |
27 | 27/2/2020 | đến | 2/3/2020 | |
28 | 5/3/2020 | đến | 9/3/2020 | |
29 | 12/3/2020 | đến | 16/3/2020 | |
30 | 19/3/2020 | đến | 23/3/2020 | |
31 | 26/3/2020 | đến | 30/3/2020 | |
32 | 2/4/2020 | đến | 6/4/2020 | |
33 | 9/4/2020 | đến | 13/4/2020 | |
34 | 16/4/2020 | đến | 20/4/2020 | |
35 | 23/4/2020 | đến | 27/4/2020 | |
30/4/2020 | đến | 4/5/2020 | ||
7/5/2020 | đến | 11/5/2020 | ||
14/5/2020 | đến | 18/5/2020 |
Lịch theo tuần
Thứ | Tiết | Phân môn | Tiết PPCT |
Đầu bài hay nội dung công việc |
Thứ 2 Ngày 29/08/20…. |
1 | CHÀO CỜ | 2 | Chào cờ đầu tuần |
2 | ĐẠO ĐỨC | 2 | Học tập, sinh hoạt đúng giờ | |
3 | TOÁN | 6 | Luyện tập | |
4 | TẬP ĐỌC | 5 | Phần thưởng. ( t1) | |
5 | TẬP ĐỌC | 6 | Phần thưởng. (t2) | |
Thứ 3 Ngày…………. |
1 | TOÁN | 7 | Số bị trừ – số trừ – hiệu |
2 | ÂM NHẠC | 2 | Học hát: Bài Thật là hay | |
3 | CHÍNH TẢ | 3 | Tập chép: Phần thưởng. | |
4 | KỂ CHUYỆN | 2 | – Phần thưởng. | |
5 | ||||
Thứ 4 Ngày………… |
1 | THỂ DỤC | 4 | Tiết 2: Dàn hàng ngang, dồn hàng – Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” |
2 | TOÁN | 8 | Luyện tập | |
3 | TẬP ĐỌC | 7 | Làm việc thật là vui. | |
4 | TNXH | 2 | Bộ xương | |
5 | ||||
Thứ 5 Ngày…………… |
1 | TOÁN | 9 | Luyện tập chung |
2 | MĨ THUẬT | 2 | Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh thiếu nhi | |
3 | CHÍNH TẢ | 4 | Nghe viết: Làm việc thật là vui. | |
4 | LTVC | 2 | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi | |
5 | THỦ CÔNG | 2 | Gấp tên lửa ( T2 ) | |
Thứ 6 Ngày………. |
1 | TẬP LÀM VĂN | 2 | Chào hỏi . Tự giới thiệu. |
2 | TOÁN | 10 | LT chung | |
3 | TẬP VIẾT | 2 | Chữ hoa: Ă, Â | |
4 | THỂ DỤC | 4 | Tiết 2: Dàn hàng ngang, dồn hàng – Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” | |
5 | SINH HOẠT | 2 | Sinh hoạt cuối tuần |
Kế hoạch dạy học khối Tiểu học năm 2021 – 2022
- Kế hoạch dạy học lớp 1 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
- Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2021 – 2022 (3 bộ sách)
- Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2021 – 2022 theo Công văn 2345
- Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Công văn 2345
- Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Công văn 2345
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Lịch báo giảng tự động khối Tiểu học Mẫu lịch báo giảng tự động từ lớp 1 đến lớp 5 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.