Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Tiếng Anh về đồ ăn ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm và được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống.

Từ vựng về đồ ăn đầy đủ nhất bao gồm từ vựng về thực phẩm chế biến, từ vựng về rau củ quả, món khai vị, đồ ăn chính, món ăn tráng miệng, đồ uống…. Qua đó giúp các bạn nhanh chóng ghi nhớ được từ vựng, tránh sự nhầm lẫn trong quá trình học tập và trong giao tiếp. Bên cạnh Tiếng Anh về đồ ăn các bạn tham khảo thêm: từ vựng về đồ dùng học tập, từ vựng về giao thông, từ vựng tiếng Anh về thể thao, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật.

1. Từ vựng thực phẩm chế biến

Cheese / tʃiːz / Phô mai
Egg / eɡ / Trứng
Butter / ˈbʌt̬.ɚ /
Margarine / ˌmɑːr.dʒɚˈriːn / Bơ thực vật
Yogurt / ˈjoʊ.ɡɚt / Sữa chua
Cottage cheese / ˈkɑː.t̬ɪdʒ tʃiːz/ Phô mai Cottage
Ice cream / ˈaɪs ˌkriːm / Kem
Cream / kriːm / Kem
Sandwich / ˈsæn.wɪtʃ / Bánh mì sandwich
Sausage / ˈsɑː.sɪdʒ / Lạp xưởng
Hamburger / ˈhæmˌbɝː.ɡɚ / bánh hamburger
Hot dog / ˈhɑːt ˌdɑːɡ / Bánh mì kẹp xúc xích
Bread / bred / Bánh mỳ
Pizza / ˈpiːt.sə / Pizza
Steak / steɪk / Miếng bò hầm
Roast chicken / roʊst ˈtʃɪk.ɪn/ Thịt gà nướng
Fish / fɪʃ /
Seafood / ˈsiː.fuːd / Đồ ăn biển
Ham / hæm / Giăm bông
Kebab / kəˈbɑːb / Kebab
Bacon / ˈbeɪ.k ə n / Thịt ba rọi
Sour cream / ˌsaʊr ˈkriːm / Kem chua
Tham khảo thêm:   Lời bài hát Tết này phất luôn

2. Từ vựng về rau quả

Corn / kɔːrn / Ngô
Mushroom / ˈmʌʃ.ruːm / Nấm
Broccoli / ˈbrɑː.k ə l.i / Bông cải xanh
Cucumber / ˈkjuː.kʌm.bɚ / Quả dưa chuột
Red pepper/ Red bell pepper / ˌred ˈpep.ɚ / – / ˌred ˈbel ˌpep.ɚ / Ớt chuông đỏ
Pineapple / ˈpaɪnˌæp. ə l / Trái dứa
Tomato / təˈmeɪ.t̬oʊ / Cà chua
Swede/rutabaga (U.S.) / swiːd / – / ˌruː.t̬əˈbeɪ.ɡə / Củ cải
Carrot / ˈker.ət / Cà rốt
Brussels sprout / ˌbrʌs. ə lz ˈspraʊt / Cải brussel
Pumpkin / ˈpʌmp.kɪn / Quả bí ngô
Cabbage / ˈkæb.ɪdʒ / Cải bắp
Potato / pəˈteɪ.t̬oʊ / Khoai tây
Eggplant / ˈeɡ.plænt / Cà tím
Sweet potato / ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ / Khoai lang
Turnip / ˈtɝː.nɪp / Cây củ cải
Courgette (UK)/ Zucchini (US) / kʊrˈʒet / – / zuːˈkiː.ni / Bí xanh
Green chilli / ɡriːn ˈtʃɪl.i/ Ớt xanh
Onion / ˈʌn.jən / Củ hành
Lettuce / ˈlet̬.ɪs / Rau diếp
Radish / ˈræd.ɪʃ / Củ cải
Pea / piː / Đậu xanh
Asparagus / əˈsper.ə.ɡəs / Măng tây
Celery / ˈsel.ɚ.i / Rau cần tây
Green pepper / ˌɡriːn ˈpep.ɚ / Tiêu xanh
French beans / ˌfrentʃ ˈbiːn / Đậu cô ve
Spinach / ˈspɪn.ɪtʃ / Rau chân vịt
Beetroot/beet (US) / ˈbiːt.ruːt / – / biːt / Củ dền
Red chillies/ Red chili peppers (US) / red ˈtʃɪl.i/ – /red ˈtʃɪl.i ˈpep.ɚ/ Ớt đỏ
Bean / biːn / Hạt đậu

3. Từ vựng về món khai vị

Soup / suːp / Món súp
Salad / ˈsæl.əd / Món rau trộn, món gỏi
Baguette / bæɡˈet / Bánh mì pháp
Bread / bred / Bánh mì

4. Từ vựng về đồ ăn chính

Salmon / ˈsæm.ən / Cá hồi nước mặn
Trout / traʊt / Cá hồi nước ngọt
Sole / soʊl / Cá bơn
Sardine / sɑːrˈdiːn / Cá mòi
Mackerel / ˈmæk.rəl / Cá thu
Cod / kɑːd / Cá tuyết
Herring / ˈher.ɪŋ / Cá trích
Anchovy / ˈæn.tʃoʊ.vi / Cá cơm
Tuna / ˈtuː.nə / Cá ngừ
Steak / steɪk / Bít tết
Beef / biːf / Thịt bò
Lamb / læm / Thịt cừu
Pork / pɔːrk / Thịt lợn
Chicken / ˈtʃɪk.ɪn / Thịt gà
Duck / dʌk / Thịt vịt
Turkey / ˈtɝː.ki / Gà tây
Veal / viːl / Thịt bê
Chops / tʃɑːp / Sườn
Kidneys / ˈkɪd.ni / Thận
Liver / ˈlɪv.ɚ / Gan
Seafood / ˈsiː.fuːd / Hải sản
Scampi / ˈskæm.pi / Tôm rán
Lasagne / ləˈzɑː.njə / Bánh bột hấp
Spaghetti/ Pasta / spəˈɡet̬.i / | / ˈpɑː.stə / Mì ý, mì ống
Bacon / ˈbeɪ.k ə n / Thịt muối
Egg / eɡ / Trứng
Sausages / ˈsɑː.sɪdʒ / Xúc xích
Salami / səˈlɑː.mi / Xúc xích ý
Curry / ˈkɝː.i / Cà ri
Mixed grill / ˌmɪkst ˈɡrɪl / Món nướng thập cẩm
Hotpot / ˈhɑːt.pɑːt / Lẩu
Tham khảo thêm:   Biểu mẫu Thuyết minh báo cáo tài chính Báo cáo tài chính doanh nghiệp

5. Từ vựng về món ăn tráng miệng

Dessert trolley / dɪˈzɝːt ˈtrɑː.li/ Xe để món tráng miệng
Apple pie / ˌæp. ə l ˈpaɪ / Bánh táo
Cheesecake / ˈtʃiːz.keɪk / Bánh phô mai
Ice-cream / ˈaɪs ˌkriːm/ Kem
Cocktail / ˈkɑːk.teɪl / Cốc tai
Mixed fruits / mɪkst fruːt/ Trái cây đĩa
Juice / dʒuːs / Nước ép trái cây
Smoothies / ˈsmuː.ði / Sinh tố
Tea / tiː / Trà
Beer / bɪr / Bia
Wine / waɪn / Rượu
Yoghurt / ˈjoʊ.ɡɚt / Sữa chua
Biscuits / ˈbɪs.kɪt / Bánh quy

6. Từ vựng về đồ ăn nhanh

Hamburger / ˈhæmˌbɝː.ɡɚ / Bánh kẹp
Pizza / ˈpiːt.sə / Pizza
Chips / tʃɪps / Khoai tây chiên
Fish and chips / ˌfɪʃ en ˈtʃɪps / Gà rán tẩm bột và khoai tây chiên
Ham / hæm / Giăm bông
Paté / peɪt / Pa-tê
Toast / toʊst / Bánh mì nướng
Sandwich / ˈsæn.wɪtʃ / Bánh mì sandwich
Pita / ˈpɪt̬.ə / Banh mì pita
Fried chicken / fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ Gà rán
French fries / ˈfrentʃ ˈfrɑɪz / Khoai tây chiên
Onion ring / ˈʌn.jən ˌrɪŋ / Lát hành
Chicken nugget / ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ Gà nugget
Taco / ˈtɑː.koʊ / Bánh taco
Hot dog / ˈhɑːt ˌdɑːɡ / Bánh mì kẹp xúc xích
Ice cream / ˈaɪs ˌkriːm / Kem
Salad / ˈsæl.əd / Rau xà lách

7. Từ vựng về các loại bánh mì

White bread / waɪt bred/ Bánh mì trắng
Wheat bread /wiːt bred / Bánh mì
Whole grain bread / hoʊl ɡreɪn bred/ Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt
Rye bread / ˈraɪ ˌbred / Bánh mì lúa mạch đen
Hot dog bun / ˈhɑːt ˌdɑːɡ bʌn/ Bún chả
Hamburger bun /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ bʌn / Bánh hamburger bun
Croissant / kwɑːˈsɑ̃ː / Bánh sừng bò
Swiss roll (UK) – Jelly roll (US) / ˌswɪs ˈroʊl / | / ˈdʒel.i ˌroʊl / Bánh bông lan cuộn
Pretzel / ˈpret.s ə l / Bánh quy cây
Bagel / ˈbeɪ.ɡ ə l / Bánh mì tròn
Donut / ˈdoʊ.nʌt / Bánh vòng
Roll / roʊl / Cuộn
Breadstick / ˈbred.stɪk / Bánh mì
French bread/ Baguette / ˌfrentʃ ˈbred / | / bæɡˈet / Bánh mì Pháp
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson 3 Unit 3 trang 52 Explore Our World (Cánh diều)

8. Từ vựng về trái cây

Apple / ˈæp. ə l / Táo
Watermelon / ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən / Dưa hấu
Orange / ˈɔːr.ɪndʒ / Trái cam
Pear / per /
Cherry / ˈtʃer.i / Quả anh đào
Strawberry / ˈstrɑːˌber.i / Dâu
Nectarine / ˌnek.təˈriːn / Cây xuân đào
Grape / ɡreɪp / Nho
Mango / ˈmæŋ.ɡoʊ / Trái xoài
Blueberry / ˈbluːˌb ə r.i / Quả việt quất
Pomegranate / ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt / Trái thạch lựu
Carambola (UK) – Starfruit (US) / ˌkær.əmˈbəʊ.lə / – / ˈstɑːr.fruːt / Trái khế
Plum / plʌm / Mận
Banana / bəˈnæn.ə / Trái chuối
Raspberry / ˈræz.ber.i / Dâu rừng
Mandarin / ˈmæn.dɚ.ɪn / Quan thoại
Jackfruit / ˈdʒæk.fruːt / Mít
Papaya / pəˈpaɪ.ə / Đu đủ
Kiwi / ˈkiː.wiː / Quả kiwi
Pineapple / ˈpaɪnˌæp. ə l / Trái dứa
Lime / laɪm / Vôi
Lemon / ˈlem.ən / Chanh
Apricot / ˈeɪ.prɪ.kɑːt / Quả mơ
Grapefruit / ˈɡreɪp.fruːt / Bưởi
Melon / ˈmel.ən / Trái dưa
Coconut / ˈkoʊ.kə.nʌt / Trái dừa
Avocado / ˌæv.əˈkɑː.doʊ / Tráo bơ
Peach / piːtʃ / Đào

9. Từ vựng về đồ uống

Wine / waɪn / Rượu
Coffee / ˈkɑː.fi / Cà phê
Lemonade / ˌlem.əˈneɪd / Nước chanh
Iced tea / ˌaɪst ˈtiː / Trà đá
Hot chocolate / ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət / Sô cô la nóng
Juice / dʒuːs / Nước ép
Milkshake / ˈmɪlk.ʃeɪk / Sữa lắc
Water / ˈwɑː.t̬ɚ / Nước
Tea / tiː / Trà
Milk / mɪlk / Sữa
Beer / bɪr / Bia
Soda / ˈsoʊ.də / Nước ngọt
Tea bag / ˈti ˌbæɡ / Trà túi lọc
Green tea / ˌɡriːn ˈtiː / Trà xanh
Chocolate milk / ˌmɪlk ˈtʃɑːk.lət / Sô cô la sữa
Tomato juice / təˈmeɪ.t̬oʊ dʒuːs/ Nước ép cà chua
Smoothie / ˈsmuː.ði/ Sinh tố
Coconut milk / ˈkoʊ.kə.nʌt ˌmɪlk / Sữa dừa
Orange juice / ˈɔːr.ɪndʒ ˌdʒuːs / Nước cam
Lemonade / ˌlem.əˈneɪd / Nước chanh
Fruit juice /fruːt dʒuːs / Nươc trai cây
Cocoa / ˈkoʊ.koʊ / Ca cao
Water / ˈwɑː.t̬ɚ / Nước

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Tiếng Anh về đồ ăn của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *