Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 9 Unit 12: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 12 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 12 lớp 9 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài My future career giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng My future career sẽ giúp các bạn hệ thống lại toàn bộ từ vựng và các cấu trúc câu liên quan đến chủ điểm bài học với mong muốn giúp các bạn học sinh lớp 9 dễ dàng tra cứu và ghi nhớ bài học một cách hiệu quả nhất. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Từ vựng tiếng Anh Unit 12: My future career mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Tiếng Anh 9 Unit 12: Từ vựng

No

Vocabulary

Part of speech

Phonetic transcription

Vietnamese meaning

1

academic

A

/ˌækəˈdemɪk/

học thuật

2

alternatively

Adv

/ɔːlˈtɜːnətɪvli/

lựa chọn khác

3

applied

A

/əˈplaɪd/

ứng dụng

4

approach

N

approach

phương pháp, cách tiếp cận

5

behind the scenes

Idiom

/bɪˈhaɪnd ðə siːns/

một cách thầm lặng

6

biologist

N

/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/

nhà sinh vật học

7

burn the midnight oil

Idiom

/bɜːn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/

học hoặc làm việc muộn

8

business

N

/ˈbɪz.nɪs/

ngành kinh doanh

9

career

N

/kəˈrɪə(r)/

sự nghiệp

10

career path

N

/ kəˈrɪə pɑːθ/

con đường sự nghiệp

11

chef

N

/ʃef/

đầu bếp

12

certifcate

N

/səˈtɪfɪkət/

chứng chỉ

13

cultivation

N

/ˌkʌltɪˈveɪʃn/

canh tác

14

customer service

N

/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/

phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng

15

CV

N

/ˌsiː ˈviː/

sơ yếu lý lịch

16

flexitime

Adv

/ˈfleksitaɪm/

(làm việc) theo giờ linh hoạt

17

fashion designer

N

/ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/

thiết kế thời trang

18

enrol

V

/ɪnˈrəʊl/

đăng ký học

19

housekeeper

N

/ˈhaʊskiːpə(r)/

nghề dọn phòng

20

lodging manager

N

/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/

người phân phòng

21

make a bundle

Idiom

/meɪk ə ˈbʌndl/

kiếm bộn tiền

22

nine-to-fve

A

/naɪn-tə-faɪv/

giờ hành chính

23

ongoing

A

/ˈɒnɡəʊɪŋ/

liên tục

24

profession

N

/prəˈfeʃn/

nghề

25

take into account

Idiom

/teɪk ˈɪntə əˈkaʊnt/

cân nhắc kỹ

26

tour guide

N

hướng dẫn viên du lịch

27

sector

N

/ˈsektə(r)/

thành phần

28

receptionist

N

/rɪˈsep.ʃən.ɪst/

lễ tân

29

vocational

A

/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/

học nghề

Tham khảo thêm:   So sánh địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc? Giải Địa lí 12 Bài 6

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 9 Unit 12: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *