Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 7 Đề kiểm tra Toán 1 (Có bảng ma trận theo Thông tư 27) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 7 Đề thi học kì 1 Toán  1 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 1

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Lớp: …….

Họ và tên: …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Tham khảo thêm:   Đề thi thử Đại học cao đẳng năm 2013 môn Vật lý Đề thi thử Đại học môn Vật Lý

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

4 7

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

A. 6           B. 4         C. 8

b. 4 … 8

A. >            B. <         C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9

9 – 2 – 3 = 4

3 + 6 – 3 = 6

8 – 5 + 0 = 3

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật           
B. Khối lập phương

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7          B. 5      C . 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm  (M1)

Câu 9

3 + 1 =

Câu 9

5 2 =

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

4 5 6 7 8 9

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

C. 8

b. 4 … 8

B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 Đ

9 – 2 – 3 = 4 S

3 + 6 – 3 = 6 S

8 – 5 + 0 = 3 Đ

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3 + 1 = 4

Câu 9

5 2 = 3

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học Số câu 3 1 2 1 5 2
Câu số 1,2,3 9 4, 6 10
Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 5,0 2,0
Hình học Số câu 1 1 1 1 2
Câu số 7 5 8
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0
Tổng Số câu 3 2 3 2 6 4
Số điểm 3,0 2,0 3,0 2,0 6,0 4,0
Tham khảo thêm:   Soạn bài Cô giáo lớp em trang 138 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 1 - Tuần 17

2. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 2

2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….
CÁC TRƯỜNG NHÓM 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 1
MÔN: TOÁN

NĂM HỌC: 2023  – 2024

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính Số câu 3(1,2,3) 1(8) 1(4) 1(9) 1(5) 1(10) 5 3
Số điểm 3,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 3,0
Hình học và đo lường Số câu 1(7) 1(6) 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3
Số điểm 4,5 1,0 2,0 1,0 0,5 1,0 7 3

2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….
Trường Tiểu học………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1
MÔN: TOÁN

NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)

Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)

Câu 1

Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :

a)

4

5

b)

5

7

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)

a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )

A. 3
B. 0
C. 7
D. 2

b. 8…..9 (0,5 điểm)

A. >
B. <
C. =

Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

☐ 2+ 2= 4                ☐ 2 – 1 = 1

☐ 2 + 3 = 8              ☐ 4 – 2 = 3

Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?

A. 4
B. 5
C. 6

Câu 6: (1 điểm) (M2)

Câu 6

Hình trên có…. khối hộp chữ nhật

Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp

A. hình vuông

B. hình chữ nhật

Câu 7

Câu 7

Câu 7

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)

Tham khảo thêm:   Nghị định 156/2018/NĐ-CP Mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với các cơ sở sản xuất

Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)

9 + 0 =

7 + 3 =

8 – 2 =

10 – 0 =

Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)

9 – 1 – 3 =………….

3 + 4 + 2 =………….

Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:

Câu 10

3. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 3

3.1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

Trường Tiểu học……………..

Lớp:………………………………

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 1
Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 1. Viết các số: 8, 2 , 5, 10, 6 (1 đ)

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………..

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………..

Câu 2.(3đ)

a) Tính:(1đ)

Câu 2

b) Số? (2đ)

5 + ☐ = 9

8 – ☐ = 6

Câu 3. Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm (2đ)

5 + 3 …….. 6 + 3

9 + 1 …….. 10 – 2

7 + 2 ……. 2 + 7

6 + 0 ……. 4 – 3

Câu 4.

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số: 2 , 7 , 5 , 9 , 4

b) Khoanh tròn vào số bé nhất trong dãy số: 6 , 4 , 8 , 1 , 3

Câu 5. Viết phép tính thích hợp (2đ)

a) Có: 6 quả cam

Thêm: 4 quả cam

Có tất cả: … quả cam ?

b) Có: 8 viên bi

Bớt: 3 viên bi

Còn: … viên bi?

b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

= 6
= 7

Câu 6. (1đ)

Hình vẽ bên có……hình tam giác:

Câu 6

3.2. Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 1. (1 điểm) Viết đúng mỗi phần 0.5 điểm

Câu 2. (3 điểm) Điền đúng số vào mỗi chỗ trống ở phần a cho 1 điểm; phần b cho 2 điểm

Câu 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 1 điểm

Câu 4. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

Câu 5. (2 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 1 điểm

a) 6 + 4 = 10

b) 8 – 3 = 5

Câu 6. (1điểm) Tìm đúng mỗi hình tam giác cho 0,25 điểm

3.3. Ma trận đề thi kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TN

KQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 10.

Số câu

2

1

1

1

2

3

Số điểm

2,0

1,0

2,0

2,0

3,0

4,0

Yếu tố hình học: hình vuông hình tròn tam giác .

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Giải bài toán về thêm, bớt. trong phạm vi 10

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Tổng

Số câu

2

1

1

2

1

2

5

Số điểm

2,0

1,0

2,0

4,0

1,0

3,0

7,0

…..

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 7 Đề kiểm tra Toán 1 (Có bảng ma trận theo Thông tư 27) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *