Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 3: Xăng-ti-mét vuông Giải Toán lớp 3 trang 70, 71 sách Chân trời sáng tạo – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán 3: Xăng-ti-mét vuông giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải phần Thực hành, Luyện tập trong SGK Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 trang 70, 71 chủ đề 4: Các số đến 100 000.

Giải SGK Toán 3 trang 70, 71 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Thực hành Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 70 – Tập 2

Bài 1

Viết các số đo diện tích.

Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5cm2 .

a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: .?.

b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: .?.

c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông :.?.

Lời giải:

a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2

Tham khảo thêm:   Sinh học 10 Bài 17: Vi sinh vật và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật Giải Sinh 10 trang 104 sách Cánh diều

b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2

c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông : 695 cm2

Bài 2

Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A , B , C (theo mẫu):

Bài 2

Lời giải:

– Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 6 cm2.

Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.

– Hình B có ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 8 cm2

Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.

– Hình C có 12 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 12 cm2

Đọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông

Giải Luyện tập Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 71 – Tập 2

Bài 1

Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L , M , N .

Bài 1

Lời giải:

– Hình L có 6 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 6 cm2

Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.

– Hình M: có 9 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 9 cm2.

Đọc: Chín xăng-ti-mét vuông.

– Hình N có 8 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 8 cm2.

Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.

Bài 2

Quan sát các hình sau.

Bài 2

a) Số?

Hình Diện tích Chu vi
D .?. cm2 .?. cm
Q .? . cm2 .?. cm
T .?. cm2 .?. cm

b) Hình nào?

· Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.

· Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.

Lời giải:

a)

Hình Diện tích Chu vi
D 6 cm2 11 cm
Q 6 cm2 10 cm
T 4 cm2 10 cm

b)

· Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.

Tham khảo thêm:   Mẫu thông tin người nước ngoài xin thường trú

· Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.

Bài 3

Số?

Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.

Lời giải:

Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là 10 cm2.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 3: Xăng-ti-mét vuông Giải Toán lớp 3 trang 70, 71 sách Chân trời sáng tạo – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *