TOP 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 bao gồm đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ7 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 2 KHTN 7 Chân trời sáng tạo.
Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 – Đề 1
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 – Đề 2
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 – Đề 1
Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa kì 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Kể tên các phương thức chăn nuôi chính
A. Bán chăn thả
B. Chăn thả
C. Nuôi nhốt (nuôi công nghiệp)
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:
A. Cơ thể to
B. Mạnh mẽ
C. Không quá béo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Giai đoạn gà thịt:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 – 4,5 tháng
D. 5 tháng
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). Hãy liệt kê những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | D | D | D | C | A | B | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | D | A | C | C | D | A | A |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
D | D | D | D | B | A | C | C |
II. Tự luận
Câu 1.
Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi
Câu 2.:
Những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
– Chuẩn bị chuồng trại một cách tốt nhất, chọn nơi đủ mát, đủ ấm, đủ ánh sáng để làm chuồng
– Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
– Tiêm thuốc phòng các bệnh theo đúng từng giai đoạn
– Giữ ấm cho cơ thể.
– Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).
– Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
– Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng.
– Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi.
– Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
– Thức ăn phải có đủ năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin.
– Thường xuyên bổ sung các loại thức ăn để đảm bảo vật nuôi được đủ chất
– Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể tăng lên.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi |
Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi |
Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi |
||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
Biết một số loại vật nuôi phổ biến |
Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
|||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 – Đề 2
Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:
A. Cơ thể to
B. Mạnh mẽ
C. Không quá béo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Giai đoạn gà thịt:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 – 4,5 tháng
D. 5 tháng
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
1D |
2D |
3C |
4D |
5C |
6A |
7B |
8C |
9D |
10D |
11A |
12C |
13C |
14D |
15A |
16A |
17D |
18D |
19D |
20D |
21B |
22A |
23C |
24C |
II. Tự luận
Câu 1 .
Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi
Câu 2 .:
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống:
– Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và những chất khoáng có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển tính dục của vật nuôi đực giống.
– Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.
+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắ, chải cho vật nuôi.
+ Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực giống.
+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi |
Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi |
Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi |
||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
Biết một số loại vật nuôi phổ biến |
Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
|||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 (Có đáp án, ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.