Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp toàn bộ kiến thức quan trọng, giúp các em học sinh lớp 6 nắm thật chắc kiến thức, ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 thật tốt.

Với bộ đề cương Công nghệ 6 học kì 2, còn giúp thầy cô nhanh chóng giao đề cương ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Nhận biết

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:

A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá

Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh
D. Tơ tằm

Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục?

Tham khảo thêm:   Bài viết số 7 lớp 9 đề 6: Trình bày suy nghĩ về khổ thơ kết thúc bài Ánh trăng của Nguyễn Duy Dàn ý & 10 mẫu bài viết số 7 lớp 9 đề 6

A. Quần áo, giầy, mũ
B. Mũ, giày, máy tính
C. Giầy, điện thoại
D. Khăn choàng, máy tính

Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa, chống nắng
B. Chống nắng, giữ ấm
C. Giữ ấm, chống nắng
D. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm

Câu 7. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng
B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc
D. Rất đơn điệu

Câu 8. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè
B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội
D. Trang phục công sở

Câu 11. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè
B. Trang phục mùa đông
C. Trang phục mùa thu
D. Đồng phục

Câu 12. Khí hiệu sau thể hiện:

Câu 12

A. Giặt tay
B. Có thể tẩy
C. Có thể giặt
D. Không thể giặt tay

Câu 13. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày 
B. Áo, quần
C. Mũ, giày, tất
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 14. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là (ủi)?

Câu 14

Câu 15. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?

A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính

Câu 16. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?

A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính

Tham khảo thêm:   Công văn 2787/LĐTBXH-TCCB Hướng dẫn thực hiện tinh giản biên chế năm 2021

Câu 17. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào?

A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính

Câu 18. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào?

A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính

Câu 19. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?

Câu 19

A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy

Câu 20. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?

Câu 20

A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy

….

Thông hiểu

Câu 44. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:

A. Gỗ
B. Tre
C. Nứa
D. Than đá

Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?

A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Tre
D. Than đá và dầu mỏ

Câu 46. Vải sợi hóa học có:

A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

Câu 48. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Độ hút ẩm cao, thoáng mát,

Tham khảo thêm:   Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THCS Lê Quý Đôn, Hà Nội - Có đáp án Đề thi minh họa vào lớp 10 năm 2018 môn Toán

Câu 49. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi hóa học

Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi pha

…..

Vận dụng

Câu 1: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây

X Sợi tơ tằm lấy từ tơ của con tằm
Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ.
X Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.
Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá
X Sợi xơ lấy từ thân cây lanh
X Sợi xơ lấy từ quả của cây bông

Câu 2: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây

X Sợi viscose từ chất hóa học
X Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.
X Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá
X Sợi tơ nhân tạo từ chất hóa học lấy từ gỗ
Sợi xơ lấy từ quả của cây bông

…..

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *