Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh về To V và V-ing Bài tập ngữ pháp tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh về To V và V-ing là tài liệu hữu ích, được biên soạn theo chương trình mới của Bộ GD& ĐT. Các bài tập giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong chương trình, đồng thời cung cấp một số phần nâng cao phù hợp với đối tượng học sinh khá giỏi.

Bài tập về To V và V-ing bao gồm lý thuyết kèm theo các dạng bài tập tự luyện. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp này để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm một số dạng bài tập như: bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.

Bài tập tiếng Anh về To V và V-ing

Exercise 1: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc Ving

1. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.

2. They decided _________ (play) tennis with us last night.

3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house.

4. We offer ________ (make) a plan.

5. We required them ________ (be) on time.

6. Kim wouldn’t recommend him _______ (go) here alone.

7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights.

Tham khảo thêm:   Học xem tử vi Bài giảng về tử vi học

8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed.

9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week.

10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car.

11. It took me 2 hours _______ (buy) the clothes and shoes.

12. Do you have any money ________ (pay) for the hat?

13. Would you like ________ (visit) my grandparents in Paris?

14. Don’t waste her time ___________(complain) about her salary.

15. That questions need ___________ (reply).

16. Viet is used to ________ (cry) when he faces his difficulties.

17. It’s time they stopped ______ (work) here.

18. Will she remember _______ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?

19. Jim forgot ________ (send) this message last night.

20. Hung stopped ______ (eat) meat yesterday.

Exercise 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu dưới (nếu có)

1. Yesterday, Minh didn’t want to coming to the theater with them because he had already seen the film.

2. My brother used to running a lot but he doesn’t do it usually now.

3. They’re going to have a small party celebrating their house at 7 p.m tomorrow.

4. Wind tried to avoiding answering her questions last night.

5. Khanh don’t forget post that letter that his mother gave him this evening.

Exercise 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It isn’t necessary to play football with my best friends today.

➔ You don’t ______________

2. “Why don’t we visit her parents next week?”

➔ You suggested ________

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes ______________

➔ Thanh wastes …

4. Hanh said to him: “Remember to close all the window and turn off the lights before going out”.

Tham khảo thêm:   Thông tư số 15/2014/TT-BCA Quy định về đăng ký xe

➔ Hanh reminded _____________.

5. Linh told him: “Don’t forget to repair my bicycle”.

➔ Linh told him ________________

Exercise 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It isn’t necessary to play football with my best friends today.

➔ You don’t ________________________________________.

2. “Why don’t we visit her parents next week?”

➔ You suggested ____________________________________.

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes …

➔ Thanh wastes …

4. Hanh said to him: “Remember to close all the window and turn off the lights before going out”.

➔ Hanh reminded ___________________________________________.

5. Linh told him: “Don’t forget to repair my bicycle”.

➔ Linh told him ___________________________________

Đáp án bài tập về To V và V-ing

Exercise 1:

1. Nam suggested ____talking____ (talk) the children to school yesterday.

(cấu trúc Suggest + Ving)

2. They decided _____to play____ (play) tennis with us last night.

(cấu trúc Decide + to Vinf)

3. Mary helped me ____repair____ (repair) this fan and ____clean___ (clean) the house.

(cấu trúc Help + sb + Vinf)

4. We offer ____to make____ (make) a plan.

(cấu trúc Offer + to Vinf)

5. We required them ___to be_____ (be) on time.

(cấu trúc Require + sb + to Vinf)

6. Kim wouldn’t recommend him ____to go___ (go) here alone.

(cấu trúc Recommend + sb + to Vinf)

7. Before ____going____ (go) to bed, my mother turned off the lights.

(cấu trúc Before + Ving)

8. Minh is interested in ____listening____ (listen) to music before ___going__ (go) to bed.

(cấu trúc “giới từ” + Ving)

9. This robber admitted ____stealing__ (steal) the red mobile phone last week.

(cấu trúc Admit + Ving)

10. Shyn spends a lot of money ____repairing____ (repair) her car.

(cấu trúc S + spend + time/money + Ving…)

11. It took me 2 hours ____to buy___ (buy) the clothes and shoes.

(cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)

Tham khảo thêm:   Cách chơi mode Pet Mania trong Free Fire

12. Do you have any money ____to pay____ (pay) for the hat?

(cấu trúc Have + to Vinf)

13. Would you like ____to visit____ (visit) my grandparents in Paris?

(cấu trúc Would you like + to Vinf…?)

14. Don’t waste her time ______complaining_____(complain) about her salary.

(cấu trúc Waste time + Ving)

15. That questions need _____replying______ (reply).

(cấu trúc Need + Ving)

16. Viet is used to ____crying____ (cry) when he faces his difficulties.

(cấu trúc tobe used to + Ving)

17. It’s time they stopped ____working__ (work) here.

(cấu trúc Stop + Ving)

18. Will she remember ____to collect___ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?

(cấu trúc Remember + to Vinf)

19. Jim forgot ____sending____ (send) this message last night.

(cấu trúc Forget + Ving)

20. Hung stopped ___to eat___ (eat) meat yesterday.

(cấu trúc Stop + to Vinf)

Exercise 2:

1. to coming ➔ to come (want + to Vinf)

2. running ➔ run (use + to Vinf)

3. celebrating ➔ to celebrate (have + to Vinf)

4. to avoiding ➔ to avoid (try + to Vinf)

5. post ➔ to post (forget + to Vinf)

Exercise 3:

1. You don’t have to play football with my best friends today.

2. You suggested visting her parents the next week.

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes Thanh 3 hours a day to do the homework.

➔ Thanh wastes 3 hours a day doing the homework.

4. Hanh reminded to close all the window and turn off the lights before going out .

5. Linh told him not to repair her bicycle.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh về To V và V-ing Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *