Bạn đang xem bài viết ✅ Phân phối chương trình các môn học lớp 12 năm 2023 – 2024 Kế hoạch dạy học lớp 12 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Phân phối chương trình lớp 12 năm 2023 – 2024 giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Kế hoạch dạy học lớp 12 là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 12 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 11 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 11 mời các bạn cùng theo dõi.

Phân phối chương trình Địa lý 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…….

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ………..

————————–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12

Năm học: 2023 – 2024

Cả năm : 35 tuần (52 tiết)

Học kì I : 18 tuần (18 tiết)

Học kì II : 17 tuần (34 tiết).

Học kì I kết thúc ở Bài 15 : Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai .

Kết thúc năm học: Học hết chương trình SGK.

HỌC KÌ I

Tiết

Bài

Nội dung

Nội dung điều chỉnh

1

Bài 1

Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập

2

Bài 2

Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

3

Bài 3

Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam

Bài 4

Địa lý hình thành và phát triển lãnh thổ

Không dạy

Bài 5

Địa lý hình thành và phát triển lãnh thổ

Không dạy

4

Bài 6

Đất nước nhiều đồi núi

5

Bài 7

Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)

6

Bài 8

Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

7

Bài 9

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

8

Bài 10

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)

9

Ôn tập

10

Kiểm tra 1 tiết

11

Bài 11

Thiên nhiên phân hóa đa dạng (hết phần phân hóa Bắc-Nam và Đông-Tây)

12

Bài 12

Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo: hết phần phân hóa theo độ cao)

13

Bài 12

Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo: phần còn lại)

14

Bài 13

Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi

15

Bài 14

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

16

Bài 15

Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai

17

Ôn tập

18

Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II

19

Bài 16

Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

20

Bài 17

Lao động và việc làm

21

Bài 18

Đô thị hóa

22

Bài 19

Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng

23

Bài 20

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

24

Bài 21

Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta

Mục 3. Kinh tế nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét (không dạy)

– Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập –không yêu cầu HS trả lời

25

Bài 22

Vấn đề phát triển nông nghiệp

Mục 1. Ngành trồng trọt; phần b. Sản xuất cây thực phẩm (không dạy)

Mục 2. Ngành chăn nuôi; phần b. Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ (không dạy ngành chăn nuôi dê, cừu)

26

Bài 23

Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt

– Bài tập 1, ý b (không yêu cầu HS làm )

27

Bài 24

Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp

Mục 2. Lâm nghiệp; phần b. Tài nguyên rừng của nước ta vốn giàu có nhưng đã bị suy thoái nhiều (không dạy)

28

Bài 25

Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Mục 1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta (không dạy)

– Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu học sinh trả lời

29

Bài 26

Cơ cấu ngành công nghiệp

30

Bài 27

Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (hết phần CN năng lượng)

31

Bài 27

Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp theo: CN chế biến lương thực- thực phẩm)

32

Bài 28

Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Mục 2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp (không dạy)

33

Bài 29

Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

34

Ôn tập

35

Kiểm tra 1 tiết

36

Bài 30

Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc

37

Bài 31

Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ

38

Bài 32

Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ

Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy)

39

Bài 33

Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng

40

Bài 35

Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Bắc Trung Bộ

Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy)

– Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời

41

Bài 36

Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ

Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy).

– Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời

42

Bài 37

Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy)

– Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời

43

Bài 38

Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du và miền núi Bắc Bộ

44

Kiểm tra 1 tiét

45

Bài 39

Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

Mục 2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng (không dạy)

– Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời

46

Bài 40

Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ

47

Bài 41

Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long

Mục 1. Các bộ phận hợp thành đồng bằng sông Cửu Long (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy)

48

Bài 42

Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo

49

Bài 43

Các vùng kinh tế trọng điểm

50

Ôn tập

51

Bài 44

Kiểm tra học kỳ II

52

Bài 45

Tìm hiểu địa lý tỉnh, thành phố (tiếp)

CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM TỐI THIỂU MÔN ĐỊA LÍ

Tham khảo thêm:   Khắc phục lỗi "Memory could not be read" trong Mini World: Block Art

Khối

Học kì I

Học kì II

Số tiết

Miệng

(HS1)

15’

(HS1)

1 tiết

(HS2)

Học kì

(HS3)

Số tiết

Miệng

(HS1)

15’

(HS1)

1 tiết

(HS2)

Học kì

(HS3)

10

2

1

2

2

1

1

0.5

2

1

1

11

1

0.5

2

1

1

1

0.5

2

1

1

12

1

0.5

2

1

1

2

1

2

2

1

….. ngày ….tháng ….năm……..

TỔ CHUYÊN MÔN

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phân phối chương trình Sinh học 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…….

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ………..

————————–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC

KHỐI 12

Năm học: 20… – 20…

Cả năm : 35 tuần – 53 tiết

Học kì I : 18 tuần – 36 tiết

Học kì II: 17 tuần – 17 tiết

TIẾT

BÀI

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ (GIẢM TẢI)

PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC

Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

1

1

Gen, mă di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Không dạy: mục I.2 trang 6

2

2

Phiên mă và dịch mă

– Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực

– Mục II: Dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ.

3

3

Điều ḥòa hoạt động của gen

Câu hỏi 3 cuối bài ở trang 115: Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac”

4

4

Đột biến gen

Hình 4.1, 4.2 trang 20: Không giải thích cơ chế

5

5

Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST

6

6

Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n+1 và 2n-1

7

7

Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời

Cho học sinh quan sát trên máy chiếu các dạng đột biến và hậu quả của nó

8

Bài tập chương I

Chỉ làm các bài 1, 3, 6

Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền

9

8

Quy luật Menden: Quy luật phân ly

10

9

Quy luật phân ly độc lập

11

10

Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen

12

11

Liên kết

13

11

Hoán vị gen

14

12

Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

15

13

Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen

16

14

Thực hành: Lai giống

17

15

Bài tập chương II

– Chỉ làm các bài 2, 6, 7

18

Kiểm tra 1 tiết

Chương III: Di truyền học quần thể

19

16

Cấu trúc di truyền của quần thể

20

17

Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)

Chương IV: Ứng dụng di truyền học

21

18

Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích theo sơ đồ

22

19

Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào

23

20

Tạo giống bằng công nghệ gen

Chương V: Di truyền học người

24

21

Di truyền y học

25

22

Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học

26

23

Ôn tập phần di truyền học

PHẦN SÁU: TIẾN HOÁ

Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hoá

27

24

Các bằng chứng tiến hóa

Không dạy: Mục II ở trang 105 và III ở trang 106

28

25

Học thuyết Lamac và học thuyết Dacuyn

Không dạy: Mục I (Học thuyết La mác)

29

26

Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

Bài 27 không dạy mà chỉ ghép nội dung tóm tắt trong khung cuối bài 27 vào vai trò của chọn lọc tự nhiên ở bài 26

30

28

Loài

31

29

Quá trình hình thành loài

Không dạy mục I.2 trang 127

32

30

Quá trình hình thành loài (tiếp theo)

Không dạy bài 31(Tiến hóa lớn)

33

Ôn tập

34

Ôn tập học kì I

35

Kiểm tra học kì I

Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất

36

32

Nguồn gốc sự sống

37

33

Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất

38

34

Sự phát sinh loài người

PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC

Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật

39

35

Môi trường và các nhân tố sinh thái

Không dạy Mục III ở trang 152

40

36

Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

41

37

Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

42

38

Các đặc trưng cơ bản của QT (Tiếp)

43

39

Biến động số lượng cá thể của quần thể

44

Kiểm tra 1 tiết

Chương II: Quần xã sinh vật

45

40

Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã

46

41

Diễn thế sinh thái

Không dạy Câu hỏi lệnh mục III ở trang 184 (Bảng 41)

Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

47

42

Hệ sinh thái

48

43

Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái

49

44

Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển

Không dạy chi tiết mục II.2 (Vì đã học ở bài 5,6 lớp 11)

50

45

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái

Không dạy: – Hình 45.2 ở trang 202.

– Câu hỏi lệnh thứ 2 ở trang 202

51

46

Thực hành: quản lý sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên

52

Ôn tập học kì II

53

Kiểm tra học kì II

CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC

Khối Học kỳ I Học kỳ II
Số tiết Miệng(HS1) 15’(HS1) 1 tiết(HS2) Học kỳ(HS3) Số tiết Miệng(HS1) 15’(HS1) 1 tiết(HS2) Học kỳ(HS3)
10 1 0.5 2 1 1 1 0.5 2 1 1
11 1 0.5 2 1 1 2 1 2 1 1
12 2 1 2 1 1 1 0.5 2 1 1

Phân phối chương trình Ngữ văn 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…….

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ………..

————————–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC HÀNG TUẦN

MÔN:NGỮ VĂN KHỐI 12

Năm học: 20… – 20…

Tham khảo thêm:   Công văn 141/TCHQ-TXNK Vướng mắc thuế giá trị gia tăng

Cả năm học: 37 tuần (105 tiết)

Học kì I: 19 tuần (54 tiết)

Học kì II: 18 tuần (51 tiết)

(Thực hiện theo sự thống nhất tại buổi họp tổ ngày …/08/20…)

HỌC KỲ I

TIẾT

NỘI DUNG

1, 2

Khái quát VHVN từ CMT8- 1945 đến hết Thế kỷ XX

3

Nghị luận về một tư tưởng đạo lí

4

Tuyên ngôn độc lập (phần 1: tác giả)

5

Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt

6

Bài viết số 1: Nghị luận xã hội

7, 8

Tuyên ngôn độc lập (phần 2: tác phẩm)

9

Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (tiếp)

10, 11

Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc; Đọc thêm: Mấy ý nghĩ về thơ, Dôxtôiepxki

12

Nghị luận về 1 hiện tượng đời sống

13

Phong cách ngôn ngữ khoa học

14

Trả bài viết số 1. Bài viết số 2: NL xã hội (Hs làm ở nhà)

15, 16

Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDs, 1/12/2003

17

Nghị luận về 1 bài thơ, đoạn thơ

18, 19

Tây Tiến

20

Nghị luận về 1 ý kiến bàn về văn học

21

Việt Bắc (phần 1: Tác giả)

22

Luật thơ

23

Trả bài làm văn số 2

24, 25

Việt Bắc (phần 2: Tác phẩm)

26

Phát biểu theo chủ đề

27, 28

Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng- Nguyễn Khoa Điềm)

Đọc thêm: Đất nước (Nguyễn Đình Thi)

29

Luật thơ (tiếp)

30

Thực hành một số phép tu từ ngữ âm

31, 32

Bài viết số 3: Nghị luận văn học

33, 34

Đọc thêm: Dọn về làng, Tiếng hát con tàu, Đò lèn

35

Thực hành một số phép tu từ cú pháp

36, 37

Sóng

38

Luyện tập vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt trong bài văn NL

39, 40

Đàn ghi- ta của Lor- ca; Đọc thêm: Bác ơi, Tự do

41

Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận

42, 43

Quá trình văn học và phong cách văn học

44

Trả bài viết số 3

45, 46

Người lái đò Sông Đà (trích)

47

Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận

48, 49

Ai đã đặt tên cho dòng sông (trích)

Đọc thêm: Những ngày đầu tiên của nước Việt Nam mới

50

Ôn tập văn học

51

Thực hành chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận

52, 53

Bài viết số 4

54

Trả bài viết số 4

HỌC KỲ II

TIẾT

NỘI DUNG

55, 56

Vợ chồng A Phủ (trích)

57, 58

Bài viết số 5: Nghị luận văn học

59

GV hướng dẫn HS tự học: Nhân vật giao tiếp

60

Củng cố phần thơ (những bài đã học)

61, 62

Vợ nhặt

63

Nghị luận về 1 tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi

64, 65

Rừng xà nu

66

Đọc thêm: Bắt sấu rừng U Minh Hạ

67, 68

Những đứa con trong gia đình

69

Trả bài viết số 5. Bài viết số 6: Nghị luận văn học (HS làm ở nhà)

70, 71

Chiếc thuyền ngoài xa

72

Thực hành về hàm ý

73

Đọc thêm: Mùa lá rụng trong vườn

74

Đọc thêm: Một người Hà Nội

75

Thực hành về hàm ý (tiếp)

76, 77

Thuốc

78

Rèn luyện kỹ năng mở bài, kết bài trong văn nghị luận

79, 80

Số phận con người (trích)

81

Trả bài viết số 6

82, 83

Ông già và biển cả

84

Diễn đạt trong văn nghị luận

85, 86

Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích)

87

Diễn đạt trong văn nghị luận (tiếp)

88,89

Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (2 tiết)

90

Phát biểu tự do

91

Phong cách ngôn ngữ hành chính

92, 93

Văn bản tổng kết

94, 95

Tổng kết phần tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ

96

Ôn tập phần làm văn

97, 98

Giá trị văn học và tiếp nhận văn học

99

Tổng kết phần tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm loại hình và phong cách ngôn ngữ

100, 101, 102

Ôn tập phần văn học

103, 104

Bài viết số 7

105

Trả bài viết số 7

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

Hiệu Trưởng

….. ngày ….tháng ….năm……..

Tổ trưởng

Phân phối chương trình Toán 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…….

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ………..

————————–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN KHỐI 12

Năm học: 20… – 20…

LỚP 12

Cả năm: 37 tuần (123 tiết)

Học kì I: 19 tuần (72 tiết)

Học kì II: 18 tuần (51 tiết)

1. Phân chia theo mục học, học kì, tuần học.

Cả năm 140 tiết

Đại số và giải tích 78 tiết

Hình học 45 tiết

Học kì I

19 tuần

72 tiết

48 tiết

12 tuần x 3 tiết

6 tuần x 2 tiết

24 tiết

12 tuần x 1 tiết

6 tuần x 2 tiết

Học kì II

18 tuần

51 tiết

30 tiết

4 tuần x 1 tiết

13 tuần x 2 tiết

21 tiết

4 tuần x 2 tiết

13 tuần x 1 tiết

2. Phân phối chương trình giải tích

GIẢI TÍCH (78 TIẾT)

Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số(22 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Luyện tập

1 – 2

Không dạy: HĐ1 và ý 1

§2. Cực trị của hàm số.

Luyện tập

3 – 5

§3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Luyện tập

6 – 8

Không dạy: HĐ1 và HĐ3

§4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

Luyện tập

9 – 11

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

Luyện tập

12 – 19

Không dạy: HĐ1,2,3,4,5

Ôn tập chương

20 – 21

Kiểm tra 45 phút

22

Chương II. Hàm số lũy thừa.Hàm số mũ và hàm logarit(21 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Lũy thừa.

Luyện tập.

23 – 25

§2. Hàm số Lũy thừa.

Luyện tập

26 – 27

Không dạy: HĐ1,2,3,4,5

§3. Logarit.

Luyện tập

28 – 30

§4. Hàm số mũ và hàm số logarit.

Luyện tập

31 – 33

Không dạy: I.3, II.3

§5. Phương trình mũ và phương trình logarit.

Luyện tập

34 – 36

Kiểm tra 45 phút

37

§6. Bất phương trình mũ và logarit

Luyện tập

38 – 40

Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay

41

Ôn tập chương

4243

Ôn tập học kì

4447

Kiểm tra học kì

48

Chương III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

(16 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Nguyên hàm.

Luyện tập

49 – 52

Không dạy HĐ1 và HĐ6,7

§2. Tích phân

Luyện tập

53 – 57

Không dạy HĐ 1,2

§3. Ứng dụng tích phân trong hình học.

Luyện tập

58 – 61

Không dạy HĐ 1

Ôn tập chương

62 – 63

Kiểm tra 45 phút

64

Chương IV. Số phức(9 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Số phức.

Luyện tập

65 – 66

§2. Cộng, trừ và nhân số phức

Luyện tập

67

§3. Phép chia số phức

Luyện tập

68 – 69

§ 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực.

Luyện tập

70 – 71

Ôn tập chương

72

Kiểm tra 45 phút

73

Ôn tập cuối năm

74 – 77

Kiểm tra cuối năm

78

3. Phân phối chương trình Hình học

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Phân tích vẻ đẹp Thúy Kiều trong đoạn trích Chị em Thúy Kiều 3 Dàn ý & 17 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

HÌNH HỌC(45 TIẾT)

Chương I. Khối đa diện (11 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Khái niệm về khối đa diện.

Luyện tập

1 – 2

§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều.

Luyện tập

3 – 4

Không dạy mục II và HĐ4

§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện.

Luyện tập

5 – 8

Ôn tập chương

9 – 10

Kiểm tra 45 phút

11

Chương II. Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón(10 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Khái niệm về mặt tròn xoay

Luyện tập

12 – 15

§2. Mặt cầu.

Luyện tập

16 – 19

Không dạy mục I.4 và HĐ1

Ôn tập chương

20 – 21

Ôn tập học kì

2223

Kiểm tra học kì

24

Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian(18 tiết)

Nội dung

Tiết thứ

Nội dung giảm tải

§1. Hệ tọa độ trong không gian.

Luyện tập

25 – 29

§2. Phương trình mặt phẳng.

Luyện tập

30 – 34

Kiểm tra 45 phút

35

§3. Phương trình đường thẳng trong không gian.

Luyện tập

36 – 40

Ôn tậpchương

41 – 42

Ôn tập cuối năm

4344

Kiểm tra cuối năm

45

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

Hiệu Trưởng

….. ngày ….tháng ….năm……..

Tổ trưởng

Phân phối chương trình Tiếng Anh 12

Môn: Anh văn 12 Khối: Định hướng

– Học kỳ 1: 4 tiết/tuần x 18 tuần = 72 tiết

– Học kỳ 2: 4 tiết/tuần x 17 tuần =

HỌC KÌ 1

Tuần Từ ngày
đến ngày
Tiết Nội dung bài dạy Ghi chú
1 7/09 1 Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm
2 Unit 1: Reading
3 Speaking: gộp Task 2, Task 3 thành 1 Hoạt động
13/09 4 Tự chọn 1- Reading- Home Life
2 14/09 5 Listening
6 Writing
7 Language Focus
20/09 8 Tự chọn 2 – Improving practice on present tenses
3 21/09 9 Unit 2: Reading
10 Speaking
11 Listening
27/09 12 Tự chọn 3 – Speaking – Cultural Diversity
4 28/09 13 Writing
14 Language focus
15 Unit 3: Reading: Lồng Task 1 (P.32) vào phần Before you read.
4 /10 16 Tự chọn 4 – Writing – Describing one of the typical features of Vietnamese
5 5/10 17 Speaking
18 Listening
19 Writing
11/10 20 Tự chọn 5 – Speaking- Ways of Socializing
6 12/10 21 Language focus
22 Test yourself A
23 Review for 45 minute test
18/10 24 Written test 45min
7 19/10 25 Tự chọn 6 – Grammar- Reported speech practice
26 Unit 4: Reading
27 Speaking – Không dạy Task 2 (P. 47)
25/10 28 Listening
8 26/10 29 Tự chọn 7 – Reading – School Education System
30 Writing
31 Language focus
1/11 32 Correcting test
9 2/ 11 33 Tự chọn 8 – Listening- School Education System
34 Unit 5: Reading
35 Speaking
8/11 36 Listening
10 9/ 11 37 Tự chọn 9 – Grammar – Passive voice practice
38 Oral test
39 Oral test 2
15/ 11 40 Writing
16/11 41 Tự chọn 10 – Listening – Higher Education
11 42 Language Focus
43 Unit 6: Reading BDMH
22/11 44 Tự chọn 11- Grammar- Conditional sentences ( Advanced )
12 23/11 45 Speaking
46 Listening
47 Writing
29/11 48 Tự chọn 12 – Speaking – Future Jobs
30/11 49 Language focus
50 Test yourself B
13 51 Review for 45 minute test
06/12 52 Tự chọn 13- Writing- Write about your future jobs
07/12 53 Written test 45min
14 54 Unit 8: Reading
55 Speaking
13/12 56 Tự chọn 14 – Review
15 14/12 57 Unit 8: Listening
58 Writing
59 Language focus
20/12 60 Tự chọn 15 – Listening – Future life
16 21/12 61 Correcting test
62 Review 1
63 Review 2
27/12 64 Tự chọn 16 – Grammar- Improving exercises on U8
28 /12 65 Review 3
17 66 Review 4
3/ 1 67 Tự chọn 17- Writing – Write about the changes about your future life
68 Practice test 1
69 Practice test 2
4/ 1 70 Tự chọn 18- Practice test
18 71 The first term test
10/1 72 Correcting the first term test

HỌC KÌ 2

HỌC KỲ 2 17 TUẦNx4 TIẾT/TUẦN= 68 TIẾT
11/01 73 Unit 10: Reading
19 74 Speaking
17/01 75 Tự chọn 19 – Speaking – Endangered Species
76 Listening
18/01 77 Writing
20 78 Language focus
79 Tự chọn20 – Grammar – Modal verbs exercises
24/01 80 Test yourself D
25/01 81 Unit 11: Reading
21 82 Speaking
83 Tự chọn 21 – Reading- Books
31//01 84 Listening
01/02 85 Writing
22 86 Language focus
87 Tự chọn 22 – speaking- Benefits of reading books
07/02 88 Review for test
08/02 89 Written test
23 90 Tự chọn 23 – Listening- Water Sports
91 Unit 12 : Reading- Bài dạy chủ đề
14/02 92 Speaking -Bài dạy chủ đề
15/02 93 Listening- Bài dạy chủ đề
24 94 Writing
95 Tự chọn 24 – Listening – Sea Games
21/02 96 Language focus
22/02 97 Correcting test
25 98 Unit 13: Reading
99 Tự chọn 25 – Writing – Writing sports event you witnessed
28/02 100 Speaking
01/03 101 Listening
26 102 Writing
103 Tự chọn 26 – Reading about international organizations
07/03 104 Language focus
08/03 105 Test yourself E
27 106 Unit 14: Reading
107 Tự chọn 27 – Listening – International Organizations
14/03 108 Speaking
15/03 109 Oral test 1
28 110 Oral test 2
111 Listening
21/03 112 Tự chọn 28 – Grammar- Phrasal verbs
22/03 113 Writing
29 114 Language focus
115 Review for test
28/03 116 Written test
29/03 117 Tự chọn 29 – Speaking – Women in Society
30 118 Unit 15: Reading
119 Speaking
04/04 120 Listening
05/04 121 Tự chọn 30: Grammar & Review
31 122 Writing
123 Language focus
11/04 124 Correcting test
12/04 125 Tự chọn 31- Writing – Sentences transformation (preparation for GCSE)
32 126 Unit 16: Reading
127 Speaking
18/04 128 Listening
129 Tự chọn 32 – Reading- The Association of Southeast Asian Nations
33 19/04 130 Writing
131 Language focus
25/04 132 Test yourself F
26/04 133 Tự chọn 33 –speaking
34 134 Review 1
135 Review 2
02/05 136 Review 3
03/05 137 Tự chọn 34- Sample test
35 138 Tự chọn 35- Sample test
09/05 139 The second term test
140 Correcting the second term test

……………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm Kế hoạch dạy học lớp 12

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phân phối chương trình các môn học lớp 12 năm 2023 – 2024 Kế hoạch dạy học lớp 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *