Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6 Ôn tập tiếng Anh 6 Ngữ âm (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6 có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập thật tốt dạng bài tập phát âm tiếng Anh, để luyện nói tiếng Anh hiệu quả hơn.

Với 51 câu trắc nghiệm tiếng Anh liên quan đến cách phát âm đuôi ED, đuôi S, ES giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng áp dụng quy tắc phát âm đã học hiệu quả. Nhờ đó, sẽ ngày càng học tốt môn Tiếng Anh lớp 6 hơn, để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Mời các em cùng tải miễn phí:

Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6

Exercise1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
8. A. walks B. begins C. helps D. cuts
9. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
10. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
11. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
12. A. beds B. doors C. plays D. students
13. A. arms B. suits C. chairs D. boards
14. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
15. A. relieves B. invents C. buys D. deals
16. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
17. A. sounds B. cleans C. preserves D. focuses
18. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
19. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
20. A. miles B. words C. accidents D. names
21. A. sports B. households C. minds D. Plays
Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: Suy nghĩ về vai trò của lí tưởng trong cuộc sống con người 3 Dàn ý & 14 bài văn mẫu lớp 12

Exercise 2: Choose the word which is stressed differently from the others

1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed
8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked
9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded
10. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
11. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
12. A removed B. washed C. hoped D. missed
13. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
14. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
16. A. believed B. prepared C. involved D. liked
17. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
18. A. collected B. changed C. formed D. viewed
19. A. walked B. entertained C. reached D. looked
20. A. admired B. looked C. missed D. Hoped
Tham khảo thêm:  

Exercise 3: Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. killed b. listened c. perfected d. preferred

2. A. opens b. books c. mistakes d. notes

3. A. oranges b. changes c. dances d. notes

4. A. goes b. apples c. clothes d. likes

5. A. decided b. posted c. stopped d. needed

6. a. pl ea se b. r ea d c. h ea d d. t ea cher

7. a. ear s b. eye s c. hand s d. cheek s

8. a. f u nny b. c u rious c. ch u bby d. l u nch

9. a. conf i dent b. k i nd c. n i ce d. rel i able

10. a. sh y b. prett y c. curl y d. pon y

Đáp án bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1 – D; 2 – B; 3 – B; 4 – A; 5 – A;

6 – C; 7 – B; 8 – B; 9 – D; 10 – D;

11 – D; 12 – B; 13 – C; 14 – B; 15 – D;

16 – D; 17 – A; 18 – B; 19 – C; 20 – A;

Exercise 2: Choose the word which is stressed differently from the others

1 – D; 2 – D; 3 – B; 4 – D; 5 – C;

6 – A; 7 – C; 8 – D; 9 – A; 10 – B;

11 – D; 12 – A; 13 – C; 14 – A; 15 – C;

16 – D; 17 – C; 18 – A; 19 – B; 20 – A;

Tham khảo thêm:   Cách nấu cháo sườn thơm ngon cho bữa sáng ngày cuối tuần se lạnh

Exercise 3: Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.

1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – d; 5 – c;

6 – c; 7 – d; 8 – b; 9 – a; 10 – a;

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6 Ôn tập tiếng Anh 6 Ngữ âm (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *