Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Ôn tập học kì I lớp 4 môn Tiếng Anh sách Global Success, English Discovery ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 sách English Discovery, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình.

Với đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4, còn giúp các em học sinh luyện tập, nắm chắc kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 – 2024:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 – Global Success năm 2023 – 2024

Exercise 1: Look and write.

cabinet

shelf

rug

bed

pillow

blanket

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 2: Look and write.

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 3: Circle the correct answer.

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 4: Make questions for these answer.

Tham khảo thêm:   Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 Nâng cao (sách Cánh diều) Bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Tuần 21

a) There is a bed in the bedroom.

How many beds are there in the bedroom?

b) There are two pillows on the bed.

………………………………………………………………………………………..

c) There is a lamp on the cabinet.

………………………………………………………………………………………..

d) There are four books in the school bag.

………………………………………………………………………………………..

e) There is a cabinet in the living room.

………………………………………………………………………………………..

f) There are two rugs on the floor.

………………………………………………………………………………………..

g) There is a blanket on the bed.

………………………………………………………………………………………..

Exercise 5: Put the words in the correct order.

a) These – tables – new – are

…………………………………………………………………….

b) big – poster – a – That – is

…………………………………………………………………….

c) Those – pictures – are – nice

…………………………………………………………………….

d) There – a table – the room – is – in

…………………………………………………………………….

e) What – those – are ?

…………………………………………………………………….

f) These – books – are – old

…………………………………………………………………….

Exercise 6: Look at the pictures and write.

sandwich

milkshake

salad

chicken

noodles

pizza

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 7: Look at the pictures and write: What do they have?

Tiếng Anh 4 - Global Success

a) Lucy has a pizza.

b) ………………………………………………………….

c) ………………………………………………………….

d) ………………………………………………………….

e) ………………………………………………………….

Exercise 8: Put the words in the correct order

a) Does – have – she – a banana ? …………………………………………………

b) an apple – Do – you – have ? ………………………………………………….

c) She – a milkshake – has ………………………………………………..

d) chicken – Mary – has ………………………………………………….

e) pizza – He – has – a ………………………………………………….

f) have – don’t – I – noodles ……………………………………………………

g) salad – He – have – doesn’t …………………………………………………..

h) a milkshake – Does – she – have ? ……………………………………………….

i) My sister – chicken – has ………………………………………………….

Tham khảo thêm:  

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4
Năm học 2023 – 2024

I. NỘI DUNG KIỂM TRA

1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết

2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận

3. Thời gian làm bài: 35 phút

4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp

5. Thời gian ôn tập: Tuần 15

6. Thời gian thi: Tuần 16

II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học

UNIT STARTER: BACK TO SCHOOL

1. Từ vựng:

– good morning, good afternoon, good evening

– hold up your drawing, tidy up, put up your hand, put down your hand, take out your pencil, put away your pencil

– numbers: 11 – 20

– numbers: 21 – 100

2. Cấu trúc câu:

– How are you today? I’m very well.

– What can you see? I can see thirteen pencils.

– Twelve plus fifteen is twenty-seven

3. Phát âm:

/l/; /m/; /n/: look; mum; number

UNIT 1: TIME FOR SCHOOL

1. Từ vựng:

TIME

SCHOOL THINGS

MONTH

SEASONS

seven o’clock

colouring

pencil compass

January

February March

Spring

Summer Autumn

seven

fifteen

notebook

marker

April

May

Winter

seven thirty seven

forty-five

dictionary whiteboard

June

July August

seven fifty

September October November

December

2. Cấu trúc câu:

– What time is it? – It’s 7.30.

– What is your favourite school thing? – I love the marker. I like writing.

– When is your birthday? – My birthday is in June.

Tham khảo thêm:   Cách sử dụng Kaspersky Internet Security trên máy tính

* What time is it? – It’s (time). (dùng để hỏi và trả lời về thời gian)

* What is your favourite school thing? – I love the (thing). I like (doing something). (dùng để hỏi và trả lời về đồ vật trong lớp và hoạt động mình yêu thích)

* When is your birthday? – My birthday is in (month). (dùng để hỏi và trả lời về tháng sinh nhật của mình)

2. Phát âm:

/uː/: school

/ʊ/: notebook

….

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Ôn tập học kì I lớp 4 môn Tiếng Anh sách Global Success, English Discovery của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *