Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 3: Project Soạn Anh 6 trang 35 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3: Project giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 35 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 3: My Friends.

Soạn Unit 3 My Friends còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 1. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– describe your friends

2. Objectives:

– Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.

II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3 Project trang 35

My class yearbook

How to make a class yearbook

1. Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.

2. Interview your friend to find out about him/her (e.g. favourite subjects, favourite books, what he / she likes, etc.).

Tham khảo thêm:   Thiệp chúc Tết 2023 Thiệp chúc mừng năm mới Quý Mão 2023

3. Write a short description of your friend. Describe his / her appearance and personality. Add some information you have from the interview.

4. Decorate the page. Show it to your class and talk about it

5. Together make a class yearbook.

My class yearbook

Kỷ yếu lớp tôi

Cách làm kỷ yếu lớp

1. Dán một bức ảnh / bức vẽ của người bạn ngồi bên cạnh bạn trên một tờ giấy lớn.

2. Phỏng vấn bạn bè của bạn để tìm hiểu về bạn ấy (ví dụ: môn học yêu thích, sách yêu thích, món đồ bạn ấy thích, v.v.).

3. Viết một đoạn mô tả ngắn về người bạn của bạn. Mô tả ngoại hình và tính cách của bạn ấy. Thêm một số thông tin bạn có từ cuộc phỏng vấn.

4. Trang trí trang. Cho lớp của bạn xem và nói về nó.

5. Cùng nhau làm kỷ yếu lớp.

Trả lời:

My class yearbook

Friends

Name: Phong

He is tall and thin. He has short brown hair and big blue eyes.

He is clever, friendly and helpful. He usually helps me with my homework.

He likes playing basketball.

He always reads comics in his bedroom after school.

At the weekend, we usually go fishing at the lake near our school.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bè

Tên: Phong

Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt to màu xanh lam.

Bạn ấy thông minh, thân thiện và hay giúp đỡ. Bạn ấy thường giúp tôi làm bài tập về nhà.

Bạn ấy thích chơi bóng rổ.

Bạn ấy luôn đọc truyện tranh trong phòng ngủ của mình sau giờ học.

Cuối tuần, chúng tôi thường đi câu cá ở cái ao gần trường.

Đoạn văn mô tả về người bạn:

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 4: Kết bài mở rộng Tả con mèo (8 mẫu) Kết bài tả con mèo lớp 4

My friend name’s is Linh. She is very dynamic and humorous girl. She always tell jokes,… She likes studying Math subject because She is very smart. And Mrs Hoa – teacher at English subject is her favorite teacher. She prefers watching horror movies to comedy. And Harry Porter is the movie that She likes best, She always tells me about the scence and content in this film …. She hates waiting and lying, and she loves dancing very much…

Hướng dẫn dịch:

Bạn mình tên là Linh, cô ấy rất năng động và có khiếu hài hước. Cô ấy luôn luôn kể chuyện phiếm,.. Cô ấy thích học Toán có lẽ vì cô ấy thông minh, Cô Hoa – cô giáo dạy tiếng anh là người mà cô ấy quý nhất. Cô ấy thích xem phim kinh dị hơn là hài kịch, hơn nữa Harry Porter là bộ phim mà cô ấy thích nhất, cô ấy luôn luôn nói với tôi về cảnh và nội dung trong phim. Cô ấy ghét phải chờ đợi và cô ấy thích nhảy.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: Project Soạn Anh 6 trang 35 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *