Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 2 Unit 14 trang 26 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit 14: My bedroom trang 26, 27 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 14: Lesson 2 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Câu 1

Bài nghe

a. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)

The door is big. (Cửa ra vào thật to.)

b. And look! The windows are small. (Và hãy nhìn kìa! Những cánh cửa sổ thật nhỏ.)

Câu 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Câu 2

Trả lời:

a.The door is big. (Cửa ra vào thật to.)

b. The door is small. (Cửa ra vào thật nhỏ.)

c. The chairs are new. (Những cái ghế thật mới.)

d. The chairs are old. (Những cái ghế thật cũ.)

Câu 4

Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Câu 4

Bài nghe

a. There is a bed in my bedroom. It’s small.

(Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ.)

b. There is a bed in my bedroom. It’s big.

(Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó to.)

c. There are two chairs in my bedroom. They’re big.

(Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng to.)

d. There are two chairs in my bedroom. They’re small.

(Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng nhỏ.)

Trả lời:

a – 2

b – 1

c – 3

d – 4

Câu 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Câu 5

Trả lời:

1. There’s a bed in the bedroom. It’s new.

(Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thật mới.)

2. There are two lamps in the room. They’re old.

(Có 2 cây đèn ở trong phòng. Chúng thật cũ.)

3. There’s a door in the room. It’s big .

(Có 1 cửa ra vào ở trong phòng. Nó thật to.)

4. There are two windows in the room. They’re small .

(Có 2 cửa sổ ở trong phòng. Chúng thật nhỏ.)

Câu 6

Let’s sing. (Hãy hát.)

Câu 6

My bedroom

There’s a bed in my bedroom.

It’s new. It’s new.

The bed is new.

There are two windows in my bedroom.

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27 14 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 (Sách mới)

They’re small. They’re small.

The windows are small.

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của tôi

Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.

Nó thật mới. Nó thật mới.

Cái giường thật mới.

Có 2 cửa sổ ở trong phòng ngủ.

Chúng thật nhỏ. Chúng thật nhỏ.

Cửa sổ thật nhỏ.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 2 Unit 14 trang 26 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *