Bạn đang xem bài viết ✅ Toán lớp 5: Phân số thập phân trang 8 Giải Toán lớp 5 trang 8 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 5: Phân số thập phân giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3, 4 trang 8 SGK Toán 5 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.

Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Phân số thập phân của Chương 1: Ôn tập và bổ sung về Phân số, Giải toán liên quan đến tỉ lệ, Bảng đơn vị đo Diện tích. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Đáp số Toán 5 trang 8

Bài 1: 

  • Chín phần mười
  • Hai mươi mốt phần một trăm (hoặc hai mươi mốt phần trăm)
  • Sáu mươi lăm phần một nghìn (hoặc sáu mươi lăm phần nghìn)
  • Hai nghìn không trăm linh năm phần một triệu (hoặc hai nghìn không trăm linh năm phần triệu)

Bài 2: frac{7}{{10}}; frac{{20}}{{100}}; frac{{470}}{{1000}}; frac{1}{{1000000}}

Bài 3:frac{4}{{10}};,,,frac{{17}}{{1000}}

Bài 4:

a) dfrac{7}{2}=dfrac{7times 5 }{2 times 5}=dfrac{35}{10}

c) dfrac{6}{30}=dfrac{6:3}{30:3 }=dfrac{2 }{10}

b) dfrac{3}{4}=dfrac{3times 25 }{4times 25 }=dfrac{75}{100}

d) dfrac{64}{800}=dfrac{64:8}{800:8 }=dfrac{8 }{100}

Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 8

Bài 1

Đọc các phân số thập phân:

Tham khảo thêm:  

frac{9}{{10}};,,,frac{{21}}{{100}};,,,frac{{625}}{{1000}};,,,frac{{2005}}{{1000000}}

Gợi ý đáp án:

frac{9}{{10}}: Chín phần mười

frac{{21}}{{100}}: Hai mươi mốt phần một trăm (hoặc hai mươi mốt phần trăm)

frac{{625}}{{1000}}: Sáu mươi lăm phần một nghìn (hoặc sáu mươi lăm phần nghìn)

frac{{2005}}{{1000000}}: Hai nghìn không trăm linh năm phần một triệu (hoặc hai nghìn không trăm linh năm phần triệu)

Bài 2

Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.

Gợi ý đáp án:

Bảy phần mười: frac{7}{{10}}

Hai mươi phần trăm: frac{{20}}{{100}}

Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: frac{{470}}{{1000}}

Một phần triệu: frac{1}{{1000000}}

Bài 3

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

frac{3}{7};,,,frac{4}{{10}};,,,frac{{100}}{{34}};,,,frac{{17}}{{1000}};,,,frac{{69}}{{2000}}

Gợi ý đáp án:

Các phân số thập phân là:frac{4}{{10}};,,,frac{{17}}{{1000}}

Bài 4

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) dfrac{7}{2}=dfrac{7 times square }{2timessquare }=dfrac{square }{10}

c) dfrac{6}{30}=dfrac{6:square }{30:square }=dfrac{square }{10}

b) dfrac{3}{4}=dfrac{3times square }{4times square }=dfrac{square }{100}

d) dfrac{64}{800}=dfrac{64:square }{800:square }=dfrac{square }{100}

Gợi ý đáp án:

a) dfrac{7}{2}=dfrac{7times 5 }{2 times 5}=dfrac{35}{10}

c) dfrac{6}{30}=dfrac{6:3}{30:3 }=dfrac{2 }{10}

b) dfrac{3}{4}=dfrac{3times 25 }{4times 25 }=dfrac{75}{100}

d) dfrac{64}{800}=dfrac{64:8}{800:8 }=dfrac{8 }{100}

Lý thuyết Phân số thập phân

a) Khái niệm: Các phân số có mẫu số là 10;100;1000;…10;100;1000;… được gọi là các phân số thập phân.

– Ví dụ: Các phân số

dfrac{3}{10};dfrac{5}{100};dfrac{17}{1000};... là các phân số thập phân

b) Nhận xét:

dfrac{3}{5}=dfrac{3 times 2}{5times 2}=dfrac{6}{10};dfrac{7}{4}=dfrac{7times 25}{4times 25}=dfrac{175}{100};dfrac{20}{125}=dfrac{20 times 8}{125times 8}=dfrac{160}{1000}

– Chú ý: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 5: Phân số thập phân trang 8 Giải Toán lớp 5 trang 8 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *