Bạn đang xem bài viết ✅ Đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 (chuyên) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh mang tới đề thi tự luyện Tiếng Anh chuyển cấp, giúp các em học sinh nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, luyện trả lời các câu hỏi thật nhuần nhuyễn để ôn thi vào lớp 6 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao.

Với các dạng bài tập gạch chân từ phát âm khác với từ còn lại, chọn đáp án đúng, chọn từ không cùng nhóm, điền từ thích hợp, viết lại câu….. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn tập môn Tiếng Việt, Toán. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi tự luyện Tiếng Anh chuyển cấp lên lớp 6 năm 2023 – 2024 (chuyên)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city
B. fine
C. kind
D. like

7.

A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never
B. usually
C. always
D. after

2.

A. orange
B. yellow
C. apple
D. blue

5.

A. face
B. eye
C. month
D. leg

6.

A. you
B. their
C. his
D. my

7.

A. sunny
B. windy
C. weather
D. rainy

8.

A. in
B. but
C. of
D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen
B. watches
C. listens
D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry
B. thirsty
C. full
D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office
B. drugstore
C. bakery
D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton
B. ping-pong
C. football
D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin
B. small
C. strong
D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often
B. far
C. many
D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was
B. are
C. were
D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W
B. Y
C. X
D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What
B. Would
C. Want
D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on
B. in
C. at
D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go
B. go
C. going
D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often
B. never
C. usually
D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a
B. an
C. the
D. two

Tham khảo thêm:   Lời bài hát BIGCITYBOI

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice
B. exciting
C. funny
D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have
B. has
C. are
D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital
B. post office
C. restaurant
D. cinema

19. He often travels………………….car………………………my father.

A. by/ for
B. by/ with
C. with/ by
D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see
B. look after
C. look at
D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be)…………………..your sister doing now? She (skip)……………………………….

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play)…………………volleyball every afternoon, but she (play)……………………………………badminton now.

4. We should (do)……………………..morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)……………from Canada. She (speak)……………… English and French. She (come)………………….to Vietnam tomorrow. She (stay)………………in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) …………… a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)………………………………

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

…………………………………………… ……………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

Tham khảo thêm:  

…………………………………………… ……………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

…………………………………………… ……………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

…………………………………………… ……………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

…………………………………………… ……………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

…………………………………………… ……………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

…………………………………………… ……………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

…………………………………………… ……………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________

river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I……………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There …………………………………….

3. Nam likes tea.

-> Nam’s favorite …….……………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we …………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………….

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………….

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa ……………………………………..

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite……………………………..

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 (chuyên) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *