Bạn đang xem bài viết ✅ Even if: Cấu trúc, cách dùng và bài tập ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Even if là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng Wikihoc.com tìm hiểu Even if nghĩa là gì, cấu trúc và cách dùng nó như thế nào nhé!

Cách dùng Even If

Even if là gì?

Even if là từ ghép của hai từ riêng lẻ nhưng đều có ý nghĩa trong tiếng Anh:

  • Even: Thậm chí, ngay cả…
  • If: Nếu, giả sử, với điều kiện…

Khi kết hợp cả hai, Even If có nghĩa là ngay cả khi, cho dù…

Cấu trúc và cách dùng Even If trong tiếng Anh

Cấu trúc: Even if + S + V, S + V

Cách dùng:

Even If là một cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh dùng để nhấn mạnh điều kiện, tình huống nào đó dù có xảy ra hay không cũng không ảnh hưởng tới mệnh đề chính.

Ví dụ:

Even if John is hungry, he only eats a bit. (Ngay cả khi đói, John cũng chỉ ăn một chút).

We still go to school even if it is rains. (Chúng tôi vẫn tới trường ngay cả khi trời mưa).

Even if Hoa had the money, she wouldn’t build a big house. (Cho dù Hoa có tiền, cô ấy sẽ không xây một ngôi nhà lớn).

Tham khảo thêm:  

Sự khác biệt giữa Even though và Even if

Even if: Ngay cả khi

Even if thường được dùng khi nói tới tình huống không thật, hay chưa biết có xảy ra hay không. Ví dụ:

I am going out at the weekend even if it is raining.

Rõ ràng, ở đây, người nói chưa biết cuối tuần có mưa hay không nhưng họ vẫn đi ra ngoài.

Even though: Dẫu rằng

Even though thường được dùng khi nói tới tình huống có thật để diễn tả một thực tế hay thời điểm mà bạn nghĩ điều gì đó là đúng. Ví dụ:

I am going out at the weekend even though it is raining.

Ở đây, người nói đã biết cuối tuần có mưa nhưng không quan tâm tới điều đó, họ vẫn sẽ đi ra ngoài.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền các từ if ,even, even if hoặc even though vào chỗ trống

  1. His Spanish isn’t very good …. he’s lived in Spain for three years.
  2. …. with the heating on,it was very cold in the house.
  3. I couldn’t sleep …. . I was very tired.
  4. The bus leaves in five minutes, but we can stil catch it …. we run.
  5. The bus leaves in two minutes. We won’t catch it now …. we run.
  6. His Spanish isn’t very good – …. after three years in Spain.
  7. I won’t forgive them for what they did, …. they apologise.
  8. …. I hadn’t eaten anything for 24 hours, I wasn’t hungry.

Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu:

  1. Even I had a headache, I enjoyed the movie.
  2. She eats anything. She eats even when raw potatoes.
  3. Nick is selfish. Even if I can’t help liking him.
  4. I will do it even it hurts me.
  5. My father still leaving the company, even if they offered him a promotion yesterday.
Tham khảo thêm:  

Đáp án:

Bài 1:

  1. Even though
  2. Even
  3. Even though
  4. If
  5. Even if
  6. Even
  7. Even if
  8. Even though

Bài 2:

  1. Even ⇒ Even though
  2. even when ⇒ even
  3. Even if ⇒ Even so
  4. even ⇒ even if
  5. even if ⇒ even though

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Even if: Cấu trúc, cách dùng và bài tập của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *