Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch dạy học môn Toán 9 năm 2023 – 2024 Chương trình Toán 9 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch dạy học môn Toán 9 là bản thiết kế và hướng dẫn cụ thể cho việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy một môn học hay một bài học, bao gồm các nội dung về số tiết, thời điểm giảng dạy.

Thông qua mẫu phân phối chương trình Toán lớp 9 này giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với nội dung dạy học cho 35 tuần của năm học phù hợp với trường mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9, kế hoạch dạy học môn Địa lí 9.

I. Phân chia theo tuần và học kì Toán 9

Cả năm: 140 tiết

Đại số: 70 tiết

Hình học: 70 tiết

Học kì I: 19 tuần

72 tiết

40 tiết

17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết

2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết

32 tiết

13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết

6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết

Học kì II: 18 tuần

68 tiết

30 tiết

12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết

6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết

32 tiết

13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết

2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết

II. Phân phối chương trình Đại số 9

Chương

Tuần

Tiết

Mục

I. CĂN BẬC HAI

– CĂN BẬC BA.

( 18 tiết)

1

1

Căn bậc hai

2

Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

2

3

Luyện tập

4

Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

3

5

Luyện tập

6

Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

4

7

Luyện tập

8

Bảng căn bậc hai

5

9

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

10

Luyện tập

6

11

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(tiếp)

12

Luyện tập

7

13

Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

14

Luyện tập

8

15

Căn bậc ba

16

Ôn tập chương I

9

17

Ôn tập chương I

18

Kiểm tra chương I

Chương II – HÀM SỐ BẬC NHẤT

(11 tiết)

10

19

Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và luyện tập

20

Hàm số bậc nhất

11

21

Luyện tập

22

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)

12

23

Luyện tập

24

Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

13

25

Luyện tập

26

Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)

14

27

Luyện tập

28

Ôn tập chương II

15

29

Kiểm tra chương II

CHƯƠNG III – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

( 17 tiết)

30

Phương trình bậc nhất hai ẩn

16

31

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Luyện tập

32

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

17

33

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng

34

Luyện tập

18

35

Luyện tập

36

Ôn tập học kì I

37

Ôn tập học kì I

19

38

Kiểm tra học kì I

39

Kiểm tra học kì I

40

Trả bài kiểm tra học kì I (Đại số)

20

41

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

42

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)

21

43

Luyện tập

44

Luyện tập

22

45

Ôn tập chương III(có phần trợ giúp của MTĐT)

46

Kiểm tra chương III

CHƯƠNG IV – HÀM SỐ y = ax2

(a 0)

23

47

Hàm số y = ax2 (a 0)

48

Luyện tập

24

49

Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)

50

Luyện tập

25

51

Phương trình bậc hai một ẩn số

52

Luyện tập

26

53

Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

54

Luyện tập

27

55

Công thức nghiệm thu gọn

56

Luyện tập

28

57

Hệ thức Vi – ét và ứng dụng

58

Luyện tập

29

59

Kiểm tra 45’

60

Phương trình quy về phương trình bậc hai

30

61

Luyện tập

62

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

31

63

Luyện tập

64

Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT)

32

65

Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT) (tiếp)

33

66

Ôn tập cuối năm

34

67

Ôn tập cuối năm(tiếp)

35

68

Ôn tập cuối năm (tiếp)

36

69

Kiểm tra cuối năm

37

70

Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số)

Tham khảo thêm:  

III. Phân phối chương trình Hình học 9

Chương

Tuần

Tiết

Mục

I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

(19 tiết)

1

1

Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông

2

Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông

2

3

Luyện tập

4

Luyện tập

3

5

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

6

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

4

7

Luyện tập

8

Bảng lượng giác

5

9

Bảng lượng giác

10

Luyện tập

6

11

Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

12

7

13

Luyện tập

14

Luyện tập

8

15

Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.

16

9

17

Ôn tập chương I (có sự trợ giúp của MTĐ)

18

10

19

Kiểm tra chương I

Chương II – ĐƯỜNG TRÒN

(17 tiết)

20

Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đtròn

11

21

Luyện tập

22

Đường kính và dây của đường tròn

12

23

Luyện tập

24

Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

13

25

Vị trí tương đối của đường thảng và đường tròn

26

Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

14

27

Luyện tập

15

28

Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

16

29

Luyện tập

17

30

Ôn tập học kì I

18

31

Ôn tập học kì I(tiếp)

19

32

Trả bài kiểm tra học kì I (Hình)

20

33

Vị trí tương đối của hai đường tròn

34

21

35

Luyện tập

36

Ôn tập chương II

CHƯƠNG III – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

(21 tiết)

22

37

Góc ở tâm. Số đo cung

38

Luyện tập

23

39

Liên hệ giữa cung và dây

40

Góc nội tiếp

24

41

Luyện tập

42

Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung

25

43

Luyện tập

44

Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.

26

45

Luyện tập

46

Cung chứa góc

27

47

Luyện tập

48

Tứ giác nội tiếp

28

49

Luyện tập

50

Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.

29

51

Độ dài đường tròn, cung tròn

52

Luyện tập

30

53

Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

54

Luyện tập

31

55

Ôn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT)

56

32

57

Kiểm tra chương III

CHƯƠNG IV- HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU.

(13 tiết)

58

Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

33

59

Luyện tập

60

Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.

34

61

Luyện tập

62

Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu

35

63

Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu

64

Luyện tập

36

65

Ôn tập chương IV

66

67

Ôn tập cuối năm

37

68

Ôn tập cuối năm (tiếp)

69

Kiểm tra cuối năm

70

Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số)

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn xem trang cá nhân với tư cách là người khác trên Facebook

Số lần kiểm tra đánh giá trong một học kì đối với một học sinh:

+ Kiểm tra miệng: 1 bài

+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học)

+ Kiểm tra 45’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học).

+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài(học kì I, học kì II: bao gồm cả Đại số và Hình học)

* Lưu ý: Phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 15 tiết)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Toán 9 năm 2023 – 2024 Chương trình Toán 9 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *