Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Văn Lang Học phí Văn Lang ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đại học Văn Lang là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Vào năm 2015, trường được cho phép chuyển đổi loại hình đại học từ dân lập chuyển sang tư thục. Vậy học phí Đại học Văn Lang là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Trường Đại học Văn Lang hiện có 1 trường và 7 khối ngành đào tạo với 69 ngành đào tạo khác nhau, trong đó bao gồm nhiều ngành nghề đang được xã hội quan tâm nhất. Các chương trình học tại Văn Lang được thực hiện theo chuẩn đào tạo quốc tế, mang lại sự phát triển toàn diện nhất về thể chất lẫn trí tuệ. Vậy dưới đây là mức học phí Đại học Văn Lang mời các bạn cùng theo dõi nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

I. Thông tin trường Đại học Văn Lang

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
    • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
    • Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • SĐT: 028.3836.7933 – 028.710.99233 – 028 7105 9999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

II. Học phí Văn Lang 2023

Mức học phí trường Đại học Văn Lang khoá K29 đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn sẽ giao động từ 22 triệuđồng – 32 triệu đồng/kỳ. Đối với chương trình đào tạo đặc biệt học phí dự tính sẽ rơi vào khoảng 40 triệu đồng – 60 triệu đồng/kỳ. Riêng đối với ngành răng – hàm – mặt sẽ có mức học phí khoảng 80 triệu đồng – 90 triệu đồng/kỳ.

Chương trình đào tạo tiêu chuẩn thì mức học phí đối K29 sẽ không thay đổi nhiều so với những năm trước đó. Do chính sách học phí của sinh viên mỗi năm sẽ không tăng quá 8%.

Bạn có thể tham khảo học phí trung bình một tín chỉ của trường Đại học Văn Lang của khoá K27 (2021 – 2025) ở bảng sau đây:

Với Chương trình Đào tạo Đặc biệt, mức đơn giá tín chỉ dao động từ 1,600,000 đồng đến 2,200,000 đồng (tùy ngành).

Với Chương trình Tiên tiến liên kết giữa Trường Đại học Văn Lang và Đại học Victoria (Úc) – trường thuộc top 2% đại học hàng đầu thế giới, Nhà trường giữ ổn định mức học phí như khóa nhập học 25. Trong 2 năm cuối, nếu sinh viên đạt yêu cầu chuyển tiếp học và nhận bằng cử nhân tại Đại học Victoria, sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Victoria.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 10: Skills 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 109, 110

III. Học phí Văn Lang chương trình quốc tế

Hiện nay, đại học Văn Lang đang được hợp tác với nhiều trường đại học ở Châu Âu, với mục tiêu đạo tạo giúp cho sinh viên tiếp cận và hội nhập với Quốc tế. Dưới đây là học phí của đại học Văn Lang theo chuẩn quốc tế:

1. Đại học Liverpool John Moores (LJMU)

Sinh viên VLU theo học chương trình liên kết với Đại học Liverpool John Moores chuyên ngành Digital Marketing và Quản trị Sự kiện (International Tourism and Event Management Program) sẽ đóng học phí như sau:

Năm

Học phí (*)

Năm 1

80,000,000 VND

Năm 2

106,500,000 VND

Năm 3

106,500,000 VND

Năm 4 (**)

106,500,000 VND

(*) Bao gồm chương trình giao lưu văn hóa và kiểm tra trình độ tiếng Anh.

(**) Sinh viên quyết định chuyển tiếp sang LJMU trong năm cuối sẽ đóng học phí trực tiếp tại trường LMJU.

2. Đại học Newcastle (UON)

Sinh viên Văn Lang chương trình liên kết với Đại học Waikato ngành Truyền thông chuyên ngành Quan hệ công chúng (International Program – Psychology) sẽ có mức học phí như sau:

Năm

Học phí (*)

Năm 1

90,000,000 VND

Năm 2

90,000,000 VND

Năm 3

27,900 NZD (**)

Năm 4

27,900 NZD (**)

(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác

(**) Học phí đã giảm 10% so với mức học phí của các du học sinh khác.

3. Đại học Newcastle (UON)

Sinh viên theo học chương trình liên kết với Đại học Newcastle ngành Kinh doanh quốc tế International Business Program)Tài chính (Financial Program) sẽ đóng học phí như sau:

Năm

Học phí (*)

Năm 1

80,000,000 VND

Năm 2

123,360,000 VND

Năm 3

123,360,000 VND

Năm 4 (**)

123,360,000VND

(*) Học phí bao gồm chương trình trao đổi văn hóa ngắn ngày trong hoặc ngoài nước.

(**) Đối với trường hợp sinh viên chọn học chương trình năm thứ 4 tại Đại học Newcastle sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Newcastle.

4. Đại học Inha

Sinh viên theo học chương trình liên kết với Đại học Inha ngành Quản trị kinh doanhchuyên ngành Logistics toàn cầu (Global Logistics) và ngành Ngôn ngữ Hàn (Korean Language Studies) sẽ đóng học phí như sau:

Năm

Học phí (*)

Năm 1

90,000,000

Năm 2

90,000,000

Năm 3

5,600,000 KRW (**)

Năm 4

5,600,000 KRW (**)

(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác

(**) Học phí đã giảm 20%

IV. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210208 Piano N00 18
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 18
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 18
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 17
8 7210407 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 17
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16
12 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16
13 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16
14 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 17
15 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 16
16 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18
18 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18
21 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 17
23 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16
24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16
30 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 16
31 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16
33 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
37 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16
39 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 16
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16
41 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00; B00; D07; D08 16
42 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
43 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16
45 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16
46 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
49 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16
50 7589001 Thiết kế xanh A00; A01; B00; B08 16
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19
54 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00; B00; D07; D08 23
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
56 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C20; D01 16
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 16
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16
60 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16
61 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 16
Tham khảo thêm:  

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang qua các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

Piano

18

24

18

24

22

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

Tài chính – Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

Kế toán

15

18

17

18

17

18

Luật

15

18

18

17

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

Marketing

19

19,5

18

Công nghệ sinh học y dược

16

16

18

Quản trị công nghệ sinh học

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

17

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

16

Thiết kế xanh

16

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

16

16

18

Răng – hàm – mặt

22

24

24

Công tác xã hội

16

18

18

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

20

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

20

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

Bất động sản

19

18

Khoa học dữ liệu

16

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

18

Quản lý môi trường doanh nghiệp

16

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

Công nghệ thực phẩm

16

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

18

Tham khảo thêm:   Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 2 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Văn Lang Học phí Văn Lang của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *