Bạn đang xem bài viết ✅ Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm đầu tư kinh doanh Ban hành theo Luật đầu tư 2020 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm đầu tư kinh doanh mới nhất hiện nay được thực hiện theo phụ lục 2 Luật đầu tư do Quốc Hội ban hành ngày 17/06/2020.

Theo đó các hóa chất, khoáng vật cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành bao gồm 18 chất cấm. Chính vì vậy để việc kinh doanh thuận tiện, không vi phạm pháp luật thì các cơ quan doanh nghiệp cần tìm hiểu kĩ về các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật. Vậy dưới đây là danh mục 18 hóa chất, khoáng vật cấm, mời các bạn cùng theo dõi.

Danh sách hóa chất, khoáng vật cấm

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Mã HS

Mã số CAS

1

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridat

O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates

2931.00

Ví dụ:

Example:

• Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat

• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate

2931.9080

107-44-8

• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat

• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat

2931.9080

96-64-0

2

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidat

O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates

2931.00

Ví dụ:

Example:

Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat

Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

2931.9080

77-81-6

3

Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts

2930.90

Ví dụ:

Example:

O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat

O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

2930.9099

50782-69-9

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:

Sulfur mustards:

• 2-Cloroetylchlorometylsulfit

• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide

2930.9099

2625-76-5

• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit

• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide

2930.9099

505-60-2

• Bis (2-cloroetylthio) metan

• Bis(2-chloroethylthio) methane

2930.9099

63869-13-6

• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan

• Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane

2930.9099

3563-36-8

• 1,3-Bis(2- cloroetylthio) -n-propan

• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

2930.9099

63905-10-2

• 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan

• 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

2930.9099

142868-93-7

• 1,5-Bis (2- cloroetylthio) -n-pentan

• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

2930.9099

142868-94-8

• Bis (2-cloroetylthiometyl) ete

• Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

2930.9099

63918-90-1

• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete

• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether

2930.9099

63918-89-8

5

Các hợp chất Lewisit:

Lewisites:

• Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin

• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine

2931.9080

541-25-3

• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin

• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine

2931.9080

40334-69-8

• Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin

• Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine

2931.9080

40334-70-1

6

Hơi cay Nitơ:

Nitrogen mustards:

• HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin

• HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine

2921.1999

538-07-8

• HN2: Bis(2-chloroetyl) metylamin

• HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine

2921.1999

51-75-2

• HN3: Tris(2-cloroetyl)amin

• HN3: Tris(2-chloroethyl)amine

2921.1999

555-77-1

7

Saxitoxin

Saxitoxin

3002.90

35523-89-8

8

Ricin

Ricin

3002.90

9009-86-3

9

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit

Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides

Ví dụ:

Example:

DF:

Metylphosphonyldiflorit

DF:

Mefhylphosphonyldifluoride

2931.9020

676-99-3

10

Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts

2931.00

Ví dụ:

Example:

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

2931.9080

57856-11-8

11

Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat

Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

2931.9080

1445-76-7

12

Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

2931.9080

7040-57-5

13

Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)

Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)

29041000

27176-87-0

14

Amiăng crocidolit

Asbestos crocidolite

2524.10.00

12001-28-4

15

Amiăng amosit

Asbestos amosite

2524.90.00

12172-73-5

16

Amiăng anthophyllit

Asbestos anthophyllite

2524.90.00

17068-78-9

77536-67-5

17

Amiăng actinolit

Asbestos actinolite

2524.90.00

77536-66-4

18

Amiăng tremolit

Asbestos tremolite

2524.90.00

77536-68-6

Tham khảo thêm:   Quyết định số 1012/QĐ-LĐTBXH Hỗ trợ người lao động phải về nước trước hạn do tình hình bất ổn tại Libya

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm đầu tư kinh doanh Ban hành theo Luật đầu tư 2020 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *