Ngày 12/06/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Trong đó mức lương tối thiểu tháng được quy định theo 4 vùng, bao gồm:
- Vùng 1 tăng 260.000 đồng, từ 4.420.000 đồng/tháng lên 4.680.000 đồng/tháng.
- Vùng 2 tăng 240.000 đồng, từ 3.920.000 đồng/tháng lên 4.160.000 đồng/tháng.
- Vùng 3 tăng 210.000 đồng từ 3.430.000 đồng/tháng lên 3.640.000 đồng/tháng.
- Vùng 4 tăng 180.000 đồng từ 3.070.000 đồng/tháng lên 3.250.000 đồng/tháng.
Thông qua bảng tra cứu lương tối thiểu vùng năm năm 2022 của 63 tỉnh, thành phố giúp các bạn tìm kiếm thông tin một cách đầy đủ, chính xác và nhanh chóng nhất trong việc xác định lương tối thiểu vùng của từng địa phương. Vậy sau đây là bảng lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh thành phố từ 01/07/2022, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây nhé.
1. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. – Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ – Thị xã Sơn Tây |
I |
4.680.000 |
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức |
II |
4.160.000 |
2. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An – Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy |
I |
4.680.000 |
– Huyện Bạch Long Vĩ |
II |
4.160.000 |
3. Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức – Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè |
I |
4.680.000 |
– Huyện Cần Giờ |
II |
4.160.000 |
4. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Biên Hòa – Thành phố Long Khánh – Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom |
I |
4.680.000 |
– Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú |
III |
3.640.000 |
5. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an – Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên – Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo |
I |
4.680.000 |
6. Bà Rịa – Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Vũng Tàu – Thị xã Phú Mỹ |
I |
4.680.000 |
– Thành phố Bà Rịa |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo |
III |
3.640.000 |
7. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Hải Dương |
II |
4.160.000 |
– Thành phố Chí Linh – Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang |
IV |
3.250.000 |
8. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Hưng Yên – Thị xã Mỹ Hào – Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ |
III |
3.640.000 |
9. Vĩnh Phúc
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên – Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô |
III |
3.640.000 |
10. Bắc Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Bắc Ninh – Thị xã Từ Sơn – Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
II |
4.160.000 |
11. Quảng Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều – Huyện Hoành Bồ |
III |
3.640.000 |
– Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ |
IV |
3.250.000 |
12. Thái Nguyên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công – Thị xã Phổ Yên |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai |
IV |
3.250.000 |
13. Phú Thọ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Việt Trì |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Phú Thọ – Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập |
IV |
3.250.000 |
14. Lào Cai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Lào Cai |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Bảo Thắng, Sa pa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn |
IV |
3.250.000 |
15. Nam Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Nam Định – Huyện Mỹ Lộc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên |
III |
3.640.000 |
16. Ninh Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Ninh Bình |
II |
4.160.000 |
– Thành phố Tam Điệp – Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô |
IV |
3.250.000 |
17. Thừa Thiên Huế
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Huế |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà – Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện A Lưới, Nam Đông |
IV |
3.250.000 |
18. Quảng Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Hội An, Tam kỳ |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Điện Bàn – Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang. |
IV |
3.250.000 |
19. Đà Nẵng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ – Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa |
II |
4.160.000 |
20. Khánh Hoà
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Ninh Hòa – Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa |
IV |
3.250.000 |
21. Lâm Đồng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Đức Trọng, Di linh |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
IV |
3.250.000 |
22. Bình Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Phan Thiết |
II |
4.160.000 |
– Thị xã La Gi – Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình |
IV |
3.250.000 |
23. Tây Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Tây Ninh – Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu |
III |
3.640.000 |
24. Bình Phước
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Đồng Xoài – Huyện Chơn Thành – Huyện Đồng Phú |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Phước Long, Bình Long – Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập |
IV |
3.250.000 |
25. Long An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Tân An – Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Kiến Tường – Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng |
IV |
3.250.000 |
26. Tiền Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Mỹ Tho – Huyện Châu Thành |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy – Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. |
IV |
3.250.000 |
27. Cần Thơ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh |
III |
3.640.000 |
28. Kiên Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên – Huyện Phú Quốc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành |
III |
3.4300.000 |
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành |
IV |
3.250.000 |
29. An Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Tân Châu – Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú |
IV |
3.250.000 |
30. Trà Vinh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Trà Vinh |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Duyên Hải |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long |
IV |
3.250.000 |
31. Cà Mau
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Cà Mau |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân |
IV |
3.250.000 |
32. Bến Tre
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
Thành phố Bến Tre Huyện Châu Thành |
II |
4.160.000 |
Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam |
III |
3.640.000 |
Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú |
IV |
3.250.000 |
33. Bắc Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Bắc Giang – Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam |
IV |
3.250.000 |
34. Hà Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Phủ Lý – Huyện Duy Tiên, Kim Bảng |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm |
IV |
3.250.000 |
35. Hoà Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Hòa Bình – Huyện Lương Sơn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc |
IV |
3.250.000 |
36. Thanh Hoá
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn – Thị xã Bỉm Sơn – Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định |
IV |
3.250.000 |
37. Hà Tĩnh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Hà Tĩnh – Thị xã Kỳ Anh |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Hồng Lĩnh – Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà |
IV |
3.250.000 |
38. Phú Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Tuy Hòa – Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa |
IV |
3.250.000 |
39. Ninh Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam |
IV |
3.250.000 |
40. Kon Tum
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành Phố Kom Tum – Huyện Đăk Hà |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông |
IV |
3.250.000 |
41. Vĩnh Long
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Vĩnh Long – Thị xã Bình Minh – Huyện Long Hồ |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm |
IV |
3.250.000 |
42. Hậu Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Vị Thanh – Thị xã Ngã Bảy – Các huyện Châu Thành, Châu Thành A |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Long Mỹ – Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp |
IV |
3.250.000 |
43. Bạc Liêu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành Phố Bạc Liêu – Thị xã Giá Rai |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải |
IV |
3.250.000 |
44. Sóc Trăng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Sóc Trăng – Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung |
IV |
3.250.000 |
45. Bắc Kạn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Bắc Kạn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì |
IV |
3.250.000 |
46. Cao Bằng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Cao Bằng |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên |
IV |
3.250.000 |
47. Đắk Lắk
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Buôn Mê Thuột |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Buôn Hồ – Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk |
IV |
3.250.000 |
48. Đắk Nông
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Gia Nghĩa – Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức |
IV |
3.250.000 |
49. Điện Biên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Điện Biên Phủ |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Mường Lay – Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ |
IV |
3.250.000 |
50. Đồng Tháp
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Cao Lãnh – Thành phố Sa Đéc |
III |
3.640.000 |
– Thành phố Hồng Ngự – Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười. |
IV |
3.250.000 |
51. Gia Lai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Pleiku |
III |
3.640.000 |
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa – Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ |
IV |
3.250.000 |
52. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
Thành phố Hà Giang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh |
IV |
3.250.000 |
53. Lai Châu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Lai Châu |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn |
IV |
3.250.000 |
54. Lạng Sơn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Lạng Sơn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan |
IV |
3.250.000 |
55. Quảng Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Đồng Hới |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Ba Đồn. – Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch. |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa |
IV |
3.250.000 |
56. Nghệ An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Vinh – Thị xã Cửa Lò – Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên |
III |
3.640.000 |
– Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa – Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành |
IV |
3.250.000 |
57. Quảng Trị
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Đông Hà |
III |
|
– Thị xã Quảng Trị – Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh |
IV |
3.250.000 |
58. Sơn La
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Sơn La |
III |
3.640.000 |
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ |
IV |
3.250.000 |
59. Thái Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Thái Bình |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư |
IV |
3.250.000 |
60. Tuyên Quang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Tuyên Quang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn |
IV |
3.250.000 |
61. Yên Bái
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Yên Bái |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Nghĩa Lộ – Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình |
IV |
3.250.000 |
62. Tỉnh Bình Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Quy Nhơn |
III |
3.640.000 |
– Thị xã An Nhơn – Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân |
IV |
3.250.000 |
63. Tỉnh Quãng Ngãi
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
– Thành phố Quảng Ngãi – Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành |
IV |
3.250.000 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tra cứu lương tối thiểu vùng năm 2022 Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố từ 01/07/2022 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.