Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ, với mức điểm ngành cao nhất lên tới 28,75.
Đại học Bách khoa Đà Nẵng nằm ở vị trí trung tâm của thành phố Đà Nẵng, Đại học Bách khoa rộng tới 42.000 m2 với rất nhiều cây xanh, hồ nước, là nơi lý tưởng cho sinh viên ôn luyện bài. Đại học Bách Khoa Đà Nẵng nằm trên đường Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng. Đây là một trong các trường đại học có diện tích lớn nhất Việt Nam. Vậy sau đây là toàn bộ thông tin về học phí, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, mời các bạn cùng theo dõi tại đây nhé.
I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển học bạ.
Nhà trường lưu ý, thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:
- Điều kiện 1: Tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện 2: Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.
- Điều kiện 3: Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 ở các ngành như sau:
II. Giới thiệu Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Tên trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 – 0236.3620999
- Email: [email protected]
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
III. Thông tin tuyển sinh 2022
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
5. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
3200 | ||
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. |
405 |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 | 210 | |
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A | 90 | |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B | 45 | |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | 110 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | 355 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | |
I.4 | Kỹ thuật | 752 | 1425 | |
11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | |
12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 150 | |
13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 90 | |
14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | |
15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 195 | |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 180 | |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | |
18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | |
21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | |
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 60 | |
23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | |
25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 100 | |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | 130 | |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 130 | |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | 715 | |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 180 | |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 60 | |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 90 | |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | |
I.6 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | 60 | |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 |
IV. Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.