Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 8 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối kì 2 Tin học lớp 8 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm giới hạn kiến thức ôn tập, các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 8. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT QUẬN……
TRƯỜNG THCS………………

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II NĂM 2023 – 2024
MÔN: TIN HỌC 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn

A. Picture
B. Texture
C. Pattern
D. Gradient

Câu 2: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:

A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4.

Câu 3: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:

Tham khảo thêm:   Quyết định 1388/QĐ-BHXH Ban hành mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, huyện

A. Bring Forward.
B. Send to Back.
C. Bring to Front.
D. Send Backward.

Câu 4: Nội dung trên trang chiếu có thể là:

A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim …
D. A và B đều đúng

Câu 5: Để định dạng dòng chữ “Nét chữ nết người” thành “Nét chữ nết người” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 6: khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một trang chiếu ta dùng lệnh:

A. File → Delete Slide
B. Edit → Delete Slide
C. Tool → Delete Slide
D. Slide Show → Delete Slide

Câu 7: Apply to selected slides là câu lệnh nào?

A. Mở bản mẫu.
B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn.
C. Chọn ảnh minh họa.
D. Thay đổi thứ tự trang chiếu.

Câu 8: Phương án nào sau đây mô tả tạo bài trình chiếu mới?

A. Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, Blank Presentation
C. Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation.
D. Nháy chuột chọn File/New, chọn New Slide.

Câu 9: Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?

Tham khảo thêm:   Tờ trình đề nghị thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập Ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP

A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save

Câu 10: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
D. Nhấn phím F5

Câu 11: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

A. chọn Table → Insert Table
B. chọn Table → Insert
C. chọn Insert → Table
D. chọn Format → Table

Câu 12: Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide ta chọn lệnh:

A. Apply to Master
B. Apply to Selected Slides
C. Apply to All Slides
D. Tất cả ý trên

Câu 13: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?

A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.

Câu 14: Trong phần mềm xử lí ảnh, Brightness là thao thác nào?

A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.

Câu 15: Chế độ Substract có ý nghĩa như thế nào khi chọn đối tượng cần xử lí trong ảnh.

A. Chọn thêm vùng
B. Loại bỏ vùng đã được chọn
C. Chỉnh sáng
D. Cắt ảnh

Câu 16: Lasso Select có tác dụng gì?

A. Chọn chính xác đối tượng
B. Chọn đối tượng hình tròn
C. Chọn đối tượng hình vuông/ chữ nhật
D. Chọn đối tượng có vùng màu đen trắng

Tham khảo thêm:   Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 5 Bài tập cuối tuần lớp 2

Câu 17: Điều chỉnh độ tương phản của ảnh nghĩa là như nào?

A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.

Câu 18: Thay đổi độ rực màu của ảnh nghĩa là như nào?

A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.

Câu 19: Để thay đổi kích thước ảnh ta dùng công cụ:

A. Crop
B. Transform
C. Move
D. Scale

Câu 20: Công cụ nào sau đây không cho phép chọn một vùng ảnh?

A. Magic Wand.
B. Lasso Select.
C. Move Selected Pixels.
D. Ellipse Select.

………..

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 8 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối kì 2 Tin học lớp 8 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *