TOP 18 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí lớp 4, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề thật thành thạo, để ôn thi học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả.
Bộ đề thi cuối học kì 2 Lịch sử – Địa lý 4 gồm 3 đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và 15 đề sách cũ để ôn tập. Qua đó, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
UBND HUYỆN…… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: Điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung ? M1 (1 đ)
A. Nước biển mặn
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Nhiều hải sản nổi tiếng
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Các món ăn tiêu biểu của vùng Duyên hải miền Trung: M1 (1đ)
A. Bún bò Huế, Mì Quảng, Kẹo cu đơ Hà Tĩnh, Nem chua Thanh Hoá, Nem nướng Nha Trang, Cao lầu Hội An, Tré rơm Bình Định
B. Canh chua bông điên điển
C. Cá linh chiên bột
D. Lẩu mắm
Câu 3: Cố đô Huế ngày nay thuộc địa phận thành phố Huế và một vài vùng phụ cận thuộc tỉnh M1 (1đ)
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Bình.
Câu 4: Phố cổ Hội An thuộc thành phố? M1 (1đ)
A. Quảng Nam
B. Hội An
C. Hải Phòng
D. Hồ Chí Minh
Câu 5: Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào? M1 (1đ)
A. Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Lào và Cam-pu-chia
D. Không giáp quốc gia nào
Câu 6: Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên? M1(1đ)
A. Nùng, Khơ me
B. Tày, Hoa, Khơ me
C. Thái, Nùng, Tày
D. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,…
Câu 7: Ý nào dưới đây đúng về khí hậu vùng Nam Bộ? M1 (1đ)
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, trên 27°C.
B. Lượng mưa trung bình năm thấp, dưới 500 mm.
C. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D. Mùa khô có nền nhiệt thấp và mưa ít.
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: M1 (1đ)
A | B |
Dân số vùng Nam bộ | Ở Đồng Bằng |
Hơn 35 triệu người | |
Dân cư vùng Nam bộ tập trung | Đông nhất cả nước |
Các đô thị |
Câu 9: Điền các từ trong ngoặc (Thưa, Đồng bằng ven biển, Chăm, nhiều)? M2 (1 đ)
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực …………….. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có ……………… dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, …………….. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Câu 10: Nam Bộ là vùng có thiên nhiên đa dạng, đặc sắc. Em hãy lựa chọn một số địa điểm du lịch hấp dẫn và cùng người thân lên lịch cụ thể cho hành trình khám phá 4 ngày, 3 đêm của gia đình mình nhé!? M3 (1 đ)
Ngày 1: …………………………………………………
Ngày 2: …………………………………………………
Ngày 3: …………………………………………………
Ngày 4: …………………………………………………
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
Câu |
1 (1đ) |
2 (1đ) |
3 (1đ) |
4 (1đ) |
5 (1đ) |
6 (1đ) |
7 (1đ) |
Đáp án |
D |
A |
A |
B |
C |
D |
A |
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: (1đ)
Câu 9: Điền các từ Đồng bằng ven biển, thưa, nhiều, Chăm? (1 đ):
Mỗi từ điền đúng 0,25đ
Câu 10: Trả lời hợp lí mỗi ý 0,25 đ
Chẳng hạn
Ngày 1: Cắm trại ở Hà Tiên vui chơi, thư giãn ở đây hết 1 ngày
Ngày 2: Tham quan các di tích
Ngày 3: Đi tắm biển
Ngày 4: Mua sắm đồ lưu niệm và chuẩn bị về nhà
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 15 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
Số câu |
1TN |
1 câu |
||
Số điểm |
1 |
1 điểm |
|||
Bài 16 Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
|||||
Bài 17 Cố đô Huế |
Số câu |
2TN |
2 câu |
||
Số điểm |
2 |
2 điểm |
|||
Bài 18 Phố cổ Hội An |
Số câu |
1TL |
1 câu |
||
Số điểm |
1 |
1 điểm |
|||
Bài 19 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Số câu |
1TN |
1 câu |
||
Số điểm |
1 |
1 điểm |
|||
Bài 21 Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên |
Số câu |
1TN |
1 câu |
||
Số điểm |
1 |
1 điểm |
|||
Bài 22 Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
Số câu |
1TN |
1TL |
1 câu |
|
Số điểm |
1 |
1 |
1 điểm |
||
Bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
Số câu |
2TN |
2 câu |
||
Số điểm |
2 |
2 điểm |
|||
Bài 24 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ |
Số câu |
8 |
1 |
1 |
10 câu |
Số điểm |
8 |
1 |
1 |
10 điểm |
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
UBND HUYỆN…… |
ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm). Nhà sàn truyền thống của đồng bào Tây Nguyên được làm bằng vật liệu gì?
A. Các vật liệu như: gỗ, tre, nứa, lá
B. Làm bằng khung sắt, tôn.
C. Xây bằng gạch, mái lợp ngói.
D. Nhà được làm bằng nhựa.
Câu 2. (0,5 điểm) Công trình kiến trúc nào thuộc quần thể kiến trúc Cố đô Huế?
A. Chùa cầu
B. Lăng Khải Định
C. Chùa Thiên Mụ
D. Nhà cổ Tấn Ký
Câu 3. (0,5 điểm) Sông nào không chảy qua vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đáy.
C. Sông Mã.
D. Sông Luộc.
Câu 4. (0,5 điểm) Bãi biển Lăng Cô thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Thanh Hoá.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hoà.
Câu 5. (0,5 điểm) Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng Tây Nguyên là
A. Có các cao nguyên xếp tầng.
B. Cao ở phía tây và thấp dần về phía đông.
C. Có nhiều dãy núi cao.
D. Thấp và bằng phẳng.
Câu 6. (0,5 điểm) Hệ thống đê ở vùng Đồng Bằng Bắc Bộ có vai trò
A. Ngăn lũ và giúp trồng lúa nhiều vụ trong năm.
B. Ngăn phù sa sông bồi đắp.
C. Là đường giao thông kết nối với các vùng khác.
D. Ngăn sạt lở ven sông.
Câu 7. (0,5đ) Nền văn minh sông Hồng hình thành cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. Khoảng 1500 năm.
B. Khoảng 2 500 năm.
C. Khoảng 2700 năm
D. Khoảng 3.000 năm
Câu 8. (0,5 điểm) Phố cổ Hội An nằm ở vị trí nào?
A. Hạ lưu sông Hương.
B. Thượng lưu sông Thu Bồn.
C. Hạ lưu sông Tranh.
D. Hạ lưu sông Thu Bồn.
Câu 9. (0,5 điểm) Khí hậu vùng Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có hai mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
D. Có mưa quanh năm.
Câu 10. (0,5 điểm) Anh hùng Đinh Núp là người dân tộc nào?
A. Ba Na.
B. Ê Đê.
C. Cơ Ho.
D. Mnông.
Câu 11. (0,5 điểm) Phần đất liền vùng Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc.
Câu 12. (0,5 điểm) Các dân tộc sống chủ yếu ở vùng Nam Bộ là
A. Khơ-me, Hoa, Chăm, Xơ Đăng
B. Kinh, Thái, Mường, Chăm
C. Dao, Mông, Tày, Hoa,…
D. Kinh. Khơ-me, Hoa, Chăm…
Câu 13. (0,5 điểm) Ý nào không phải là thế mạnh của Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Tập trung nhiều loại khoáng sản.
B. Tập trung nhiều khu công nghiệp lớn, khu công nghệ cao, nhiều ngân hàng và trung tâm tài chính.
C. Nơi có nhiều cảng lớn.
D. Là một trong hai trung tâm giáo dục, khoa học và công nghệ lớn của đất nước.
Câu 14. (0,5 điểm)Đế quốc Mỹ không dùng biện pháp nào khi phá huỷ Địa đạo Củ Chi?
A. Tiến hành nhiều cuộc càn quét hòng tìm ra vị trí các nắp hầm.
B. Dội hàng nghìn tấn bom, chất độc hoá học xuống Củ Chi.
C. Dùng đội quân chuột cống đánh địa đạo.
D. Buộc quân ta phải tự phá huỷ địa đạo
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương có ý nghĩa gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1,5 điểm)
Điền thông tin vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp với đặc điểm địa hình, sông, hồ của địa phương em.
· Tỉnh hoặc thành phố ……………… có độ cao trung bình ……………. Dạng địa hình chính là:………………………………………………………………
· Một số sông chảy qua địa bản tỉnh hoặc thành phố là:………………………..
· …………………………………………………………………………………
· Một số hồ lớn là ……………………………………………………………….
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | C | C | B | A | A | C |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | D | A | A | D | D | A | D |
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Giỗ Tổ Hùng Vương – Lễ hội Đền Hùng là dịp để giáo dục truyền thống “Uống nước nhớ nguồn”, lòng biết ơn sâu sắc các Vua Hùng đã có công dựng nước và các bậc tiền nhân kiên cường chống giặc ngoại xâm giữ nước. Đồng thời, đây còn là dịp quan trọng để chúng ta quảng bá ra thế giới về một Di sản vô cùng giá trị, độc đáo, đã tồn tại hàng nghìn năm, ăn sâu vào tâm hồn, tình cảm, trở thành đạo lý truyền thống của đồng bào cả nước.
Câu 2(1,5 điểm)
* Thành phố Hải Phòng có độ cao trung bình: 5-10m so với mực nước biển Dạng địa hình chính là: Đồng bằng
* Một số sông chảy qua địa bản tỉnh hoặc thành phố là: S. Bạch Đằng, S Cấm, S Hoá,…
* Một số khu du lịch là: Đồ Sơn, Cát Bà,…
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4 Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
Trường Tiểu học:…………………. Lớp: …………… |
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2023 – 2024 Môn: Lịch Sử – Địa Lí 4 Thời gian làm bài: 35 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào?
A.Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Lào và Cam – pu – chia
D. Không có quốc gia nào
Câu 2. Phố cổ Hội An thuộc thành phố nào?
A. Quảng Nam
B. Hội An
C. Hải Phòng
D. Hồ Chí Minh
Câu 3. Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên là?
A. Nùng, Khơ me
B. Tày, Hoa, Khơ me
C. Thái, Nùng, Tày
D. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,…..
Câu 4. Chọn các từ thích hợp: Thưa, Đồng bằng ven biển, Chăm, nhiều vào chỗ chấm:
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực…………….……………… Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có ……………… dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, …………….. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Em hãy nêu đặc điểm khí hậu ở vùng Duyên hải miền Trung?
Câu 6. Em hãy nêu đặc điểm sông ngòi ở vùng Nam Bộ?
Câu 7. Cồng chiêng có vai trò như thế nào trong đời sống tinh thần của đồng bào các dân tộc Tây Nguyên?
Câu 8. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị phố cổ Hội An?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 |
Đáp án | C | A | D |
Điểm | 1 | 1 | 1 |
Câu 4: Điền các từĐồng bằng ven biển, thưa, nhiều, Chăm?(1đ):
Mỗi từ điền đúng 0,25đ
PHẦN II: Tự luận
Câu 5. (1 điểm)
Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Mùa mưa tập trung vào thu đông( từ tháng 9 đến tháng 11). Khí hậu có sự khác biệt giữa phần phía bắc và phần phía nam dãy Bạch Mã. Phần phía bắc, mùa hạ nóng khô, mùa đông lạnh. Phần phái nam không có mùa đông lạnh. Đây là vùng chịu ảnh hưởng của bão và gió tây khô nóng nhất nước ta.
Câu 6: (1 điểm)
Đông Nam Bộ có ít sông ngòi hơn Tây Nam Bộ. Sông Đồng Nai là con sông lớn nhất ở Đông Nam Bộ. Ơ đây có nhiều hồ lớn được xây dựng để cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt như: hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An,……..
Tây Nam Bộ có hai sông lớn là sông Tiền và sông Hậu (đoạn hạ lưu của sông Mê Công). Do hai song này đổ ra biển bằng chín cửa nên có tên là sông Cửu Long (chín con rồng). Ơ Tây Nam Bộ, người dân đào nhiều kênh rạch nối các song với nhau, làm cho nơi đây có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 7: (2 điểm)
Công chiêng gắn liền với đời sống tinh thần của người Tây Nguyên từ lúc sinh ra đến khi qua đời.
Cồng chiêng vừa là một nhạc cụ vừa là một vật thiêng không thể thiếu trong lễ hội và cuộc sống hằng ngày của đồng bào Tây Nguyên.
Đồng bào Tây Nguyên sử dụng cồng chiêng trong các hoạt động vui chơi, giải trí hoặc đón tiếp khách, thể hiện sự giàu có của chủ nhà.
Cồng chiêng cũng được sử dụng trong các nghi lễ như: lễ cắt rốn của trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ tiễn linh hồn người chết, lễ Mừng lúa mới, lễ xuống đồng, ………………….
Câu 8: (2 điểm)
Để bảo tồn và phát huy giá trị phố cổ Hội An, cần thực hiện một số biện pháp như: trùng tu, tôn tạo di tích song song với việc đảm bảo nguyên gốc kiến trúc, cấu trúc cổ, tránh làm biến dạng di tích; xây dựng không gian xanh bên trong và bao quanh phố cổ; xây dựng hệ thống xử lí rác thải hiện đại; nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của cư dân và khách du lịch; tích cực tuyên truyền, quảng bá vẻ đẹp của phố cổ Hội An.
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4
Mạch nội dung/Chủ đề | Số câu Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vùng Duyên Hải miền Trung | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 4 | 5 | 4 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
2. Phố cổ Hội An | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 1,2 | 8 | 1,2 | 8 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||
3. Vùng Tây Nguyên | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 7 | 3 | 7 | |||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||
4. Vùng Nam Bộ | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | ||
Câu số | 1,2,3,4 | 5 | 6,7 | 8 | 1,2,3,4 | 5,6,7,8 | |||
Số điểm | 4 | 1 | 3 | 2 | 4 | 6 |
4. 15 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí lớp 4 theo Thông tư 22
TRƯỜNG TH………….. Lớp……………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II |
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Nhà Hồ ra đời trong hoàn cảnh nào? (Mức 1)
A. Nhà Trần nhường ngôi cho nhà Hồ.
B. Nhà Trần suy yếu, Hồ Quý Ly truất ngôi nhà Trần lập nên nhà Hồ.
C. Cả A và B đều sai.
Câu 2: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước? (Mức 2)
A. Soạn bộ luật Gia Long.
B. Coi trọng việc đắp đê phòng chống lũ lụt.
C. Soạn bộ luật Hồng Đức và vẽ bản đồ đất nước.
Câu 3: Ở đầu thế kỉ XVI, đất nước ta bị chia cắt là do: (Mức 2)
A. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lực.
B. Giặc ngoại xâm sang xâm lược nước ta.
C. Nhân dân ở các địa phương nổi lên tranh giành đất đai.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày về sự thành lập nhà Nguyễn? (Mức 2)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Nêu kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long tiêu diệt chính quyền họ Trịnh. (Mức 3)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Người dân sống ở đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là người: (M1)
A. Dao
B. Chăm.
C. Kinh.
Câu 2: Đồng bằng Nam bộ do phù sa của sông nào bồi đắp? (M1)
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
C. Sông Sài Gòn và sông Đồng Nai.
Câu 3: Một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ là: (M2)
A. Do ngư dân đánh bắt bừa bãi.
B. Do nguồn nước bị ô nhiễm làm cá chết.
C. Ở ven bờ có nhiều bãi tắm làm ảnh hưởng sự sinh sống của cá.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung như thế nào? (M2)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về sông ngòi và đất đai của đồng bằng Nam Bộ (Mức 4).
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 1: B ; Câu 2: C; Câu 3: A
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Sau khi vua Quang Trung mất, lợi dụng triều đại Tây Sơn suy yếu (0,5 điểm) Năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều Nguyễn (0,5 điểm).
Câu 2: (1 điểm) Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng tới đó. (0,25 điểm). Năm 1786, nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long (0,5 điểm), mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.(0,25 điểm)
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: C ; Câu 2: B; Câu 3: A;
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung: Mùa hạ, tại đây thường bị khô, nóng và hạn hán. (0,5 điểm. Cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt. (0,25 điểm). Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh. (0,25 điểm).
Câu 2: (1 điểm)
Đặc điểm về sông ngòi và đất đai của đồng bằng Nam Bộ:
Đồng bằng có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt (0,5 điểm). Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo (0,5 điểm).
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Mức 4 Nâng cao |
Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Nhà Hồ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
3. Nước Đại Việt thế kỷ XVI – XVIII |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
4. Nhà Tây Sơn |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
5. Buổi đầu thời Nguyễn (1802 – 1858) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
6. Đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
7. Đồng bằng Nam Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
8. Đồng bằng duyên hải miền Trung |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
9. Vùng biển Việt Nam |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|||
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
>> Download tài liệu để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 18 đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử – Địa lí (Có bảng ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.