Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã từ 01/07/2023 Mức lương của cán bộ cấp xã mới nhất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Vậy lương cán bộ công chức mới nhất là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Theo đó, từ ngày 1/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng, tương đương tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành. Hiện nay, mức lương cơ sở đang áp dụng là 1,49 triệu đồng/tháng. Tùy vào bậc của hệ số lương khi áp dụng mức lương cơ sở, mức lương của cán bộ công chức các bậc sẽ khác nhau. Vậy dưới đây là toàn bộ bảng lương cán bộ công chức xã mới nhất mời các bạn cùng theo dõi.

Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã mới nhất

  • 1. Cán bộ xã, công chức cấp xã là ai?
  • 2. Bảng lương cán bộ xã mới nhất
  • 3. Bảng lương công chức cấp xã mới nhất
Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn Toán - Đề số 1 Đề kiểm tra môn Toán

1. Cán bộ xã, công chức cấp xã là ai?

Theo Khoản 3 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức, cán bộ xã, phường, thị trấn, công chức xã được quy định như sau:

Cán bộ xã là công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị – xã hội.

2. Bảng lương cán bộ xã mới nhất

* Cán bộ cấp xã được xếp lương như sau:

– Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thực hiện xếp lương chức vụ theo bảng lương sau đây:

STT

Chức vụ

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

2,35

2,85

2

– Phó Bí thư đảng ủy

– Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,15

2,65

3

– Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

1,95

2,45

4

– Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

– Chủ tịch Hội Nông dân

– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

1,75

2,25

– Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên thực hiện xếp lương như công chức hành chính quy định tại bảng lương số 2 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP;

Tham khảo thêm:   Đề thi khảo sát chuyên môn giáo viên THCS phòng GD-ĐT Phúc Yên - Năm 2012 - 2013 Có đáp án

– Cán bộ cấp xã là người đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động, ngoài lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động hiện hưởng, hàng tháng được hưởng một khoản phụ cấp bằng 100% mức lương bậc 1 của chức danh hiện đảm nhiệm theo quy định đối với cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và không phải đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.

Sau thời gian đủ 5 năm (60 tháng), nếu hoàn thành nhiệm vụ được giao và không bị kỷ luật trong suốt thời gian này thì được hưởng 100% mức lương bậc 2 của chức danh đảm nhiệm.

* Về mức lương cơ sở:

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP).

Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết 69/2022/QH15)

Như vậy, bảng lương cán bộ cấp xã như sau:

2.1. Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đến 01/7/2023:

STT

Chức vụ

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

4.230.000

5.130.000

2

– Phó Bí thư đảng ủy

– Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3.870.000

4.770.000

3

– Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3.510.000

4.410.000

4

– Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

– Chủ tịch Hội Nông dân

– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

3.150.000

4.050.000

Tham khảo thêm:   Thông tư quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam

3. Bảng lương công chức cấp xã mới nhất

Công chức loại A3

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

6,2

9.238.000

11.160.000

6,56

9.774.400

11.808.000

6,92

10.310.800

12.456.000

7,28

10.847.200

13.104.000

7,64

11.383.600

13.752.000

8

11.920.000

14.400.000

Công chức loại A2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

4,40

6.556.000

7.920.000

4,74

7.062.600

8.532.000

5,08

7.569.200

9.144.000

5,42

8.075.800

9.756.000

5,76

8.582.400

10.368.000

6,1

9.089.000

10.980.000

6,44

9.595.600

11.592.000

6,778

10.099.220

12.200.400

Công chức loại A1

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

2,34

3.486.600

4.212.000

2,67

3.978.300

4.806.000

3

4.470.000

5.400.000

3,33

4.961.700

5.994.000

3,66

5.453.400

6.588.000

3,99

5.945.100

7.182.000

4,32

6.436.800

7.776.000

4,65

6.928.500

8.370.000

4,98

7.420.200

8.964.000

Công chức loại A0

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

2,1

3.129.000

3.780.000

2,41

3590.900

4.338.000

2,72

4.052.800

4.896.000

3,03

4.514.700

5.454.000

3,34

4.976.600

6.012.000

3,65

5.438.500

6.570.000

3,96

5.900.400

7.128.000

4,27

6.362.300

7.686.000

4,58

6.824.200

8.244.000

4,89

7.286.100

8.802.000

Công chức loại B

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

1,86

2.771.400

3.348.000

2,06

3.069.400

3.708.000

2,26

3.367.400

4.068.000

2,46

3.665.400

4.428.000

2,66

3.963.400

4.788.000

2,86

4.261.400

5.148.000

3,06

4.559.400

5.508.000

3,26

4.857.400

5.868.000

3,46

5.155.400

6.228.000

3,66

5.453.400

6.588.000

3,86

5.751.400

6.948.000

4,06

6.049.400

7.308.000

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã từ 01/07/2023 Mức lương của cán bộ cấp xã mới nhất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *