Bạn đang xem bài viết ✅ Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH Ngành nghề học nặng nhọc, độc hại mới áp dụng từ 30/7/2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 15/6/2023, Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH ban hành Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Theo đó, bổ sung một số nhóm ngành nghề học vào Danh mục ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng như sau:

  • Nhóm ngành nghệ thuật trình diễn: nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế; nghệ thuật biểu diễn xiếc; diễn viên kịch, điện ảnh;…
  • Nhóm ngành công nghệ sản xuất gồm: Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, công nghệ sản xuất ván nhân tạo, sản xuất vật liệu hàn, sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
  • Nhóm ngành sản xuất và chế biến gồm: Chế biến thực phẩm, công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm, công nghệ kỹ thuật sản xuất muối, sản xuất muối từ nước biển, công nghệ dệt, may thời trang.
  • Nhóm ngành du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân gồm hướng dẫn du lịch, nghiệp vụ lưu trú, kỹ thuật chế biến món ăn, quản trị buồng phòng.

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 05/2023/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2023

THÔNG TƯ 05/2023/TT-BLĐTBXH

BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ học phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2023, áp dụng đối với các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo từ ngày Thông tư có hiệu lực thi hành.

Thông tư này thay thế Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Việc thực hiện quy định trong giáo dục nghề nghiệp đối với người học ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các khóa tuyển sinh và tổ chức đào tạo trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH cho đến khi kết thúc khóa học.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Công báo;
– Cổng TTĐT Chính phủ;
– Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
– Lưu: VT, TCGDNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Tấn Dũng

DANH MỤC

NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên gọi

Tên gọi

5

Trình độ trung cấp

6

Trình độ cao đẳng

514

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

614

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

51402

Đào tạo giáo viên

61402

Đào tạo giáo viên

6140205

Giáo viên huấn luyện xiếc

521

Nghệ thuật

621

Nghệ thuật

52101

Mỹ thuật

62101

Mỹ thuật

5210102

Điêu khắc

6210102

Điêu khắc

52102

Nghệ thuật trình diễn

62102

Nghệ thuật trình diễn

5210201

Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế

5210202

Nghệ thuật biểu diễn dân ca

6210202

Nghệ thuật biểu diễn dân ca

5210203

Nghệ thuật biểu diễn chèo

5210204

Nghệ thuật biểu diễn tuồng

5210205

Nghệ thuật biểu diễn cải lương

5210206

Nghệ thuật biểu diễn kịch múa

5210207

Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

5210208

Nghệ thuật biểu diễn xiếc

6210208

Nghệ thuật biểu diễn xiếc

5210209

Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ

5210210

Nghệ thuật biểu diễn kịch nói

5210211

Diễn viên kịch – điện ảnh

6210211

Diễn viên kịch – điện ảnh

6210212

Diễn viên sân khấu kịch hát

5210213

Diễn viên múa

6210213

Diễn viên múa

5210216

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

6210216

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

5210217

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

6210217

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

5210218

Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ

5210219

Nhạc công kịch hát dân tộc

5210220

Nhạc công truyền thống Huế

5210224

Organ

5210225

Thanh nhạc

6210225

Thanh nhạc

5210228

Chỉ huy hợp xướng

6210228

Chỉ huy âm nhạc

52104

Mỹ thuật ứng dụng

62104

Mỹ thuật ứng dụng

5210407

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

6210407

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

5210408

Chạm khắc đá

6210408

Chạm khắc đá

5210422

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

6210422

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

542

Khoa học sự sống

642

Khoa học sự sống

54202

Sinh học ứng dụng

64202

Sinh học ứng dụng

5420202

Công nghệ sinh học

6420202

Công nghệ sinh học

551

Công nghệ kỹ thuật

651

Công nghệ kỹ thuật

55101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

65101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

5510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5510104

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

6510104

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

5510108

Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

6510108

Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

5510109

Xây dựng công trình thủy

6510109

Xây dựng công trình thủy

5510112

Lắp đặt cầu

6510112

Lắp đặt cầu

5510113

Lắp đặt giàn khoan

6510113

Lắp đặt giàn khoan

5510114

Xây dựng công trình thủy điện

6510114

Xây dựng công trình thủy điện

5510115

Xây dựng công trình mỏ

5510116

Kỹ thuật xây dựng mỏ

6510116

Kỹ thuật xây dựng mỏ

55102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

65102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

5510204

Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

6510204

Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

5510205

Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy

5510212

Công nghệ chế tạo máy

6510212

Công nghệ chế tạo máy

5510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

5510216

Công nghệ ô tô

6510216

Công nghệ ô tô

5510217

Công nghệ hàn

55103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

65103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

5510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

55104

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

65104

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

5510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

6510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

5510402

Công nghệ hoá hữu cơ

5510403

Công nghệ hoá vô cơ

5510404

Hoá phân tích

6510404

Hoá phân tích

5510405

Công nghệ hoá nhựa

6510405

Công nghệ hoá nhựa

5510406

Công nghệ hoá nhuộm

6510406

Công nghệ hoá nhuộm

5510407

Công nghệ hóa Silicat

5510408

Công nghệ điện hoá

5510409

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

6510409

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

5510410

Công nghệ mạ

6510410

Công nghệ mạ

5510411

Công nghệ sơn

5510412

Công nghệ sơn tĩnh điện

6510412

Công nghệ sơn tĩnh điện

5510413

Công nghệ sơn điện di

5510414

Công nghệ sơn ô tô

5510415

Công nghệ sơn tàu thủy

6510415

Công nghệ sơn tàu thủy

55105

Công nghệ sản xuất

65105

Công nghệ sản xuất

5510501

Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy

6510501

Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy

5510505

Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

6510505

Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

5510507

Sản xuất vật liệu hàn

6510507

Sản xuất vật liệu hàn

5510508

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

6510508

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

5510509

Sản xuất các chất vô cơ

6510509

Sản xuất các chất vô cơ

5510510

Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

6510510

Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

5510511

Sản xuất phân bón

6510511

Sản xuất phân bón

5510512

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

6510512

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

5510513

Sản xuất sơn

6510513

Sản xuất sơn

5510514

Sản xuất xi măng

6510514

Sản xuất xi măng

5510516

Sản xuất gạch Ceramic

6510516

Sản xuất gạch Ceramic

5510517

Sản xuất gạch Granit

6510517

Sản xuất gạch Granit

5510518

Sản xuất đá bằng cơ giới

5510519

Sản xuất vật liệu chịu lửa

5510521

Sản xuất bê tông nhựa nóng

5510522

Sản xuất sứ xây dựng

6510522

Sản xuất sứ xây dựng

5510525

Sản xuất pin, ắc quy

6510525

Sản xuất pin, ắc quy

5510535

Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng

5510536

Sản xuất gốm xây dựng

6510536

Sản xuất gốm xây dựng

55109

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

65109

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

5510910

Trắc địa công trình

6510910

Trắc địa công trình

5510912

Khảo sát địa hình

6510912

Khảo sát địa hình

5510913

Khảo sát địa chất

6510913

Khảo sát địa chất

5510914

Khảo sát thủy văn

6510914

Khảo sát thủy văn

5510915

Khoan thăm dò địa chất

6510915

Khoan thăm dò địa chất

55110

Công nghệ kỹ thuật mỏ

65110

Công nghệ kỹ thuật mỏ

5511003

Khai thác mỏ

5511004

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

6511004

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

5511005

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

5511006

Vận hành thiết bị sàng tuyển than

6511006

Vận hành thiết bị sàng tuyển than

5511007

Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

6511007

Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

5511008

Khoan nổ mìn

6511008

Khoan nổ mìn

5511009

Khoan đào đường hầm

6511009

Khoan đào đường hầm

5511010

Khoan khai thác mỏ

6511010

Khoan khai thác mỏ

5511011

Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

6511011

Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

5511012

Vận hành trạm khí hoá than

6511012

Vận hành trạm khí hoá than

5511013

Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

6511013

Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

552

Kỹ thuật

652

Kỹ thuật

55201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

65201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

5520104

Chế tạo thiết bị cơ khí

6520104

Chế tạo thiết bị cơ khí

5520107

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

6520107

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

5520109

Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy

6520109

Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy

5520113

Lắp đặt thiết bị cơ khí

6520113

Lắp đặt thiết bị cơ khí

5520121

Cắt gọt kim loại

6520121

Cắt gọt kim loại

5520122

6520122

5520123

Hàn

6520123

Hàn

5520124

Rèn, dập

6520124

Rèn, dập

5520126

Nguội sửa chữa máy công cụ

6520126

Nguội sửa chữa máy công cụ

5520129

Sửa chữa, vận hành tàu cuốc

5520130

Sửa chữa máy tàu biển

6520130

Sửa chữa máy tàu biển

5520131

Sửa chữa máy tàu thủy

6520131

Sửa chữa máy tàu thủy

5520139

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

6520139

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

5520141

Sửa chữa thiết bị hoá chất

6520141

Sửa chữa thiết bị hoá chất

5520144

Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

6520144

Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

5520146

Sửa chữa máy thi công xây dựng

6520146 ”

Sửa chữa máy thi công xây dựng

5520157

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

6520157

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

5520159

Bảo trì và sửa chữa ô tô

6520159

Bảo trì và sửa chữa ô tô

5520161

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng

5520176

Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất

5520182

Vận hành cần, cầu trục

6520182

Vận hành cần, cầu trục

5520183

Vận hành máy thi công nền

6520183

Vận hành máy thi công nền

5520184

Vận hành máy thi công mặt đường

6520184

Vận hành máy thi công mặt đường

5520185

Vận hành máy xây dựng

6520185

Vận hành máy xây dựng

5520186

Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi

5520188

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

6520188

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

5520189

Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

6520189

Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

5520191

Điều khiển tàu cuốc

6520191

Điều khiển tàu cuốc

5520192

Vận hành máy xúc thủy lực

5520193

Vận hành máy gạt

55202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

65202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

5520204

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

6520204

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

5520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

6520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

5520223

Điện công nghiệp và dân dụng

5520227

Điện công nghiệp

6520227

Điện công nghiệp

5520228

Điện tàu thủy

6520228

Điện tàu thủy

5520243

Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

6520243

Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

5520246

Vận hành nhà máy thủy điện

6520246

Vận hành nhà máy thủy điện

5520251

Vận hành điện trong nhà máy thủy điện

6520251

Vận hành điện trong nhà máy thủy điện

6520254

Vận hành nhà máy điện hạt nhân

5520256

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

6520256

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

5520257

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

6520257

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

6520269

Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt nhân

55203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

65203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

5520301

Luyện gang

6520301

Luyện gang

5520302

Luyện thép

6520302

Luyện thép

5520303

Luyện kim đen

5520304

Luyện kim màu

6520304

Luyện kim màu

5520305

Luyện Ferro hợp kim

6520305

Luyện Ferro hợp kim

5520306

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

6520306

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

5520307

Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

6520307

Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

5520308

Xử lý chất thải trong sản xuất thép

6520308

Xử lý chất thải trong sản xuất thép

5520309

Xử lý nước thải công nghiệp

6520309

Xử lý nước thải công nghiệp

5520310

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

6520310

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

5520311

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

6520311

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

5520312

Cấp, thoát nước

6520312

Cấp, thoát nước

55290

Khác

65290

Khác

5529001

Kỹ thuật lò hơi

6529001

Kỹ thuật lò hơi

5529002

Kỹ thuật tua bin

6529002

Kỹ thuật tua bin

5529004

Kỹ thuật tua bin khí

5529012

Lặn trục vớt

6529012

Lặn trục vớt

5529013

Lặn nghiên cứu khảo sát

6529013

Lặn nghiên cứu khảo sát

5529015

Lặn thi công

6529015

Lặn thi công

554

Sản xuất và chế biến

654

Sản xuất và chế biến

55401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

65401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

5540104

Chế biến thực phẩm

6540104

Chế biến thực phẩm

5540108

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm

5540113

Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối

5540114

Sản xuất muối từ nước biển

55402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

65402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

5540203

Công nghệ dệt

6540203

Công nghệ dệt

5540205

May thời trang

6540205

May thời trang

558

Kiến trúc và xây dựng

658

Kiến trúc và xây dựng

55802

Xây dựng

65802

Xây dựng

5580201

Kỹ thuật xây dựng

6580201

Kỹ thuật xây dựng

5580202

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

5580203

Xây dựng cầu đường

5580205

Xây dựng cầu đường bộ

6580205

Xây dựng cầu đường bộ

5580206

Bê tông

5580207

Cốp pha – giàn giáo

5580208

Cốt thép – hàn

5580209

Nề – Hoàn thiện

5580210

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

6580210

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

562

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

662

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

56201

Nông nghiệp

66201

Nông nghiệp

5620111

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5620116

Bảo vệ thực vật

6620116

Bảo vệ thực vật

5620117

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

6620117

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

5620120

Chăn nuôi – Thú y

6620120

Chăn nuôi – Thú y

56203

Thủy sản

66203

Thủy sản

5620302

Chế biến và bảo quản thủy sản

6620302

Chế biến và bảo quản thủy sản

5620303

Nuôi trồng thủy sản

6620303

Nuôi trồng thủy sản

5620304

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

6620304

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

5620305

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

6620305

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

5620306

Khai thác, đánh bắt hải sản

6620306

Khai thác, đánh bắt hải sản

5620308

Khai thác hàng hải thủy sản

564

Thú y

664

Thú y

556401

Thú y

66401

Thú y

5640101

Thú y

6640101

Thú y

56402

Dịch vụ thú y

66402

Dịch vụ thú y

5640201

Dịch vụ thú y

6640201

Dịch vụ thú y

572

Sức khoẻ

672

Sức khoẻ

57201

Y học

67201

Y học

5720101

Y sỹ đa khoa

6720101

Y sỹ đa khoa

57202

Dược học

67202

Dược học

5720201

Dược

6720201

Dược

57203

Điều dưỡng – Hộ sinh

67203

Điều dưỡng – Hộ sinh

5720301

Điều dưỡng

6720301

Điều dưỡng

5720303

Hộ sinh

6720303

Hộ sinh

57206

Kỹ thuật y học

67206

Kỹ thuật y học

5720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

581

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

681

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

58101

Du lịch

68101

Du lịch

5810103

Hướng dẫn du lịch

6810103

Hướng dẫn du lịch

58102

Khách sạn, nhà hàng

68102

Khách sạn, nhà hàng

5810204

Nghiệp vụ lưu trú

6810204

Quản trị buồng phòng

5810207

Kỹ thuật chế biến món ăn

6810207

Kỹ thuật chế biến món ăn

584

Dịch vụ vận tải

684

Dịch vụ vận tải

58401

Khai thác vận tải

68401

Khai thác vận tải

5840108

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

6840108

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

5840109

Điều khiển tàu biển

6840109

Điều khiển tàu biển

5840110

Khai thác máy tàu biển

6840110

Khai thác máy tàu biển

5840111

Khai thác máy tàu thủy

6840111

Khai thác máy tàu thủy

5840112

Vận hành máy tàu thủy

6840112

Vận hành khai thác máy tàu

5840114

Bảo đảm an toàn hàng hải

6840114

Bảo đảm an toàn hàng hải

5840123

Điều khiển tàu hỏa

5840124

Lái tàu đường sắt

6840124

Lái tàu đường sắt

585

Môi trường và bảo vệ môi trường

685

Môi trường và bảo vệ môi trường

58501

Quản lý tài nguyên và môi trường

68501

Quản lý tài nguyên và môi trường

5850110

Xử lý rác thải

6850110

Xử lý rác thải

5850111

An toàn phóng xạ

58602

Quân sự

68602

Quân sự

5860208

Trinh sát biên phòng

5860211

Huấn luyện động vật nghiệp vụ

5860215

Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp

5860216

Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không

5860219

Khí tài quang học

5860224

Thông tin Hải quân

6860224

Thông tin Hải quân

5860225

Ra đa tàu Hải quân

6860225

Ra đa tàu Hải quân

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH Ngành nghề học nặng nhọc, độc hại mới áp dụng từ 30/7/2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Protecting The Environment

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *