Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson 6 Soạn Anh 4 trang 85 Explore Our World (Cánh diều) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 6 Unit 5: Animal friends trang 85 Explore Our World.

Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Unit 5: Lesson 6
  • Chase (v): đuổi theo.
  • Crawl (v): trườn/ bò
  • Sniff (v): ngửi
  • Hop (v): nhảy
  • Hug (v): ôm
  • Bite (v): cắn

Bài 2

Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài 3

Look at the pictures in 1. Listen and number. (Nhìn bức tranh ở câu 1. Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

1. He’s a turtle. He can crawl.

2. He’s a rabbit. He can hop.

3. She’s a cat. She can bite her toy.

4. They’re monkey. They can hug their friends.

5. He’s a dog. He can chase the ball.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Tiếng đàn (trang 108) Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật - Tiếng Việt lớp 3 Cánh diều Tập 1

6. He’s a hamster. He can sniff his toy.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là con rùa. Nó biết bò.

2. Nó là thỏ. Nó có thể nhảy.

3. Nó là mèo. Nó có thể cắn đồ chơi của nó.

4. Chúng là khỉ. Chúng có thể ôm bạn bè.

5. Nó là chó. Nó có thể đuổi theo quả bóng.

6. Nó là một con chuột hamster. Nó có thể ngửi đồ chơi của nó.

Trả lời:

Unit 5: Lesson 6

Bài 4

Play the game: Chain Game. (Chơi trò chơi: Móc xích.)

Unit 5: Lesson 6

Cách chơi: Sử dụng cấu trúc : I am/ I can để đặt câu. Sau khi người A nói, người B nhắc lại câu của người A và nói câu của mình, người C tiếp tục,…

Ví dụ:

A: I’m a rabbit. I can hop. (Tôi là con thỏ. Tôi có thể nhảy.)

B: She’s a rabbit. She can hop. I’m a turtle. I can crawl. (Cô ấy là con thỏ. Cô ấy biết nhảy. Tôi là con rùa. Tôi biết bò.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson 6 Soạn Anh 4 trang 85 Explore Our World (Cánh diều) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *