Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 6: Từ vựng Từ vựng World Heritages – i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài World Heritages SGK i-Learn Smart World. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 6 lớp 11 World Heritages i-Learn Smart World được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 6 lớp 11 – i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 6 lớp 11 World Heritages

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. awareness

(n) /əˈweənəs/

: sự nhận thức, sự hiểu biết

2. canyon

(n) /ˈkænjən/

: hẻm núi

3. column

(n) /ˈkɒləm/

: cột

4. endangered species

(n) /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/

: có nguy cơ bị tuyệt chủng

5. heritage

(n) /ˈherɪtɪdʒ/

: di sản

6. impressive

(adj) /ɪmˈpresɪv/

: gây ấn tượng

7. jungle

(n) /ˈdʒʌŋɡl/

: rừng rậm nhiệt đới

8. karst

(n) /kɒ:rst/

: các – xtơ (vùng đá vôi bị xói mòn)

9. kayaking

(n) /ˈkaɪækɪŋ/

: hoạt động chèo thuyền kayak

10. landscape

(n) /ˈlændskeɪp/

: phong cảnh

11. limestone

(n) /ˈlaɪmstəʊn/

: đá vôi

12. photography

(n) /fəˈtɒɡrəfi/

: nhiếp ảnh

13. rare

(adj) /reə(r)/

: hiếm

14. sunset

(n) /ˈsʌnset/

: hoàng hôn

15. unique

(adj) /juˈniːk/

: độc nhất vô nhị

Tham khảo thêm:   Thông tư số 15/2012/TT-BGDĐT Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá trung tâm Giáo dục thường xuyên

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: Từ vựng Từ vựng World Heritages – i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *