Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, KNTT, English Discovery. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start

A. VOCABULARY AND GRAMMAR

VOCABULARY

STRUCTURE

1

– Greetings: hello, hi

– Hello/hi. I’m + tên

– How are you ? I’m fine, thanks

I’m good/ I’m great.

2

The alphabets (bảng chữ cái Tiếng Anh)

– What’s your name? My name is ………

– How do you spell your name ? ……….

3

Numbers from 1 to 10: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten

– How old are you ? I’m ….. years old.

– Who’s that ? It’s + tên

What do you do in your free time?

I play football

4

My friends (Unit 1)

– Friends: names

– Countries:

the USA, the UK, Italy, India, Japan,

– Alpha

– This is my friend.

– Are they your friends? Yes, they are/ No, they aren’t.

– Where are you from? -> I’m from the USA

– Where’s she/ he from? -> She/He’s from Italy.

5

– Family: father, mother, brother, sister, grandfather, grandmother, uncle, aunt, cousin

This is my…

Who’s she/ he? à He’s my sister.

His name/ Her name’s + tên

6

Animals: dog, cat, fish, bird

(Unit 2-culture)

– I like my cat.

– I love cats.

– I don’t like dog.

7

School (Unit 3)

Subjects: math, English, art, P.E, music

School things: eraser, pen, pencil,

pencil case, ruler, notebook

Week-day: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.

– Do you like English? –

Yes, I do/ No, I don’t.

– Is this your pencil case ?/ Are these your notebooks?

– When do you have math/ art/ EL/P.E?

(Khi nào bạn có môn mỹ thuật…?

I have art on Tuesdays.

(Tôi học mỹ thuật vào các ngày thứ Ba.)

8

– Colors: red, yellow, blue, orange, green, purple, gray, white, black, brown

– What’s your favorite color? My favorite color is blue.

– I can make orange with red and yellow.

9

Activities: (Các hoạt động)

Unit1: dancing, singing, drawing, reading, painting

Unit 2: do your homework, clean your room, wake up, go to bed

Unit 4: cleaning, playing, eating, sleeping, cooking

– What’s she/he doing? – He’s/ She’s cooking.

10

Home: (Unit 4)

– living room, bedroom, kitchen, bathroom, yard

– mirror, picture, sofa, table, box, house

– bed, closet, chair, desk, TV

– Where’s Dad? – He’s in the yard.

– Where’s Lucy? – She’s in the kitchen.

– Is the cat in the house? – Yes, it is. /No, it isn’t.

– I live on Truong Chinh Street.

Tham khảo thêm:   Quyết định 2999/QĐ-TCHQ Đổi mới quy chế phân tích hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

B. SPEAKING

a. Answer the questions:

1. What’s your name?

2. How do you spell your name ?

3. How old are you?

4. What’s …..

5. How many members are there in your family? Who are they?

6. Do you like ….?

7. What color is this?

8. What’s your favorite color?

9. Is this a ruler?

10. Are these your notebooks?

b. Talk about three topics:

1. Talk about your pets:

Talk about three topics

2. Talk about your favourite color:

Talk about three topics

3. Talk about your house:

Talk about three topics

C. READING AND WRITING

Task 1: Choose the best answer.

1. Is the picture _____the living room? Yes, it is.

A. in
B. from
C. of
D. to

2. _____ you like English? Yes, I do

A. Does
B. Are
C. Am
D. Do

3. Is the picture in the bedroom? ______ it isn’t.

A. No
B. Yes
C. Picture
D. It

4. There is a little cat in the box ______you.

A. by
B. of
C. from
D. for

5. Can you help me ______some things? Sure, Daddy.

A. found
B. find
C. finding
D. finds

6. She is ________in the kitchen.

a. cooks
b. cook
c. cooking

7. What is she ____? She is sleeping.

a. doing
b. do
c. does

8. I think he’s _______the yard.

a. above
b. in
c. on

9. Where’s Tom? I _____ know.

a. is not
b. am not
c. don’t

10. What’s Sam doing? _____ is cooking.

a. Me
b. He
c. They

Task 2: Put the words in order.

1. Is / in / the/ the/ table / bathroom/?

Tham khảo thêm:   Báo cáo thực hiện kinh doanh, sử dụng những tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp

…………………………………………………………………

2. in/ the/ The / box/ is / kitchen/.

…………………………………………………………………

3. the/ cat/ in/ Is/ the / bedroom/?

…………………………………………………………………

4. picture / find/ a / We / can/ nice/.

…………………………………………………………………

5. The/ dog/ is / the / box/ in/.

…………………………………………………………………

6. music / you/ Do/ like/?

…………………………………………..

7. is/ English/ great/.

Task 3: Read and answer the questions.

Hello, my name is Kha Ngan. These are my friends. This is Phong. He is nine years old. He likes English. This is Quan. He likes Art. He likes painting during Art lesson. And that’s Tuan. He loves music. He likes singing and dancing with me. I love all my friends.

1. How old is Phong?

………………………….………………………….………………………….

2. Does Phong like English?

………………………….………………………….………………………….

3. What does Quan like during Art lesson?

………………………….………………………….………………………….

4. Do they like singing and dancing?

………………………….………………………….………………………….

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *