Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Family and Friends năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Chân trời sáng tạo mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Công nghệ, Khoa học, Toán 4. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Family and Friends

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Starter: Welcome back!

– Nói về ngoại hình của ai đó:

S + have/has + tính từ + danh từ.

– Hỏi ai đó ở đâu:

Where’s + chủ ngữ số ít?

– Giới thiệu thành viên trong gia đình:

This/that + is + sở hữu cách + danh từ.

– Nói về màu sắc yêu thích:

Tính từ sở hữu + color + is + màu sắc.

Tham khảo thêm:   Giáo án lớp 1 theo chương trình GDPT 2018 Giáo án các môn theo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018

Unit 1. They’re firefighters!

– Cấu trúc nói ai đó làm nghề gì với chủ ngữ số nhiều:

We/They + are + danh từ số nhiều.

– Nói về công việc của ai đó

They/We/ Danh từ số nhiều + help + cụm danh từ.

They/We/ Danh từ số nhiều + động từ nguyên thể.

….

B. BÀI TẬP

Starter: Welcome back!

I. Listen and check (√).

Name Favorite day(s) of the week
Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday
1. Duy
2. Ha
3. Hoang
4. Thu

II. Choose the correct answer.

1. My _______ color is red.

A. curly
B. favorite
C. short

2. She _________ long hair.

A. have
B. having
C. has

3. I ________ blue eyes.

A. have
B. having
C. has

4. This is _______ brother>

A. Jane
B. Janes’
C. Jane’s

5. This is my grandma. _______ has curly hair.

A. She
B. He
C. They

III. Writing: Write a paragraph (20-30 words) about your friend.

You can answer questions below:

1. What’s his/her name?

2. How old is he/she?

3. What does he/she look like (face, eyes, hair…)?

4. What’s his/her favorite toy/color/food…?

IV. Speaking: Talk about you

1. What’s your name?

2. How old are you?

3. What’s your favorite day in a week?

4. What’s your favorite color?

5. What’s your favorite animal?

Unit 1: They’re firefighters!

I. Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

1. This person teaches students at school. It’s a t_______.

2. This person grows food. It’s a f_______.

3. This person helps sick people. It’s a d_______.

Tham khảo thêm:   5 khẩu súng không nên dùng trong PUBG Mobile

4. This person fights fires. It’s a f________.

5. This person flies planes. It’s a p_______.

II. Writing: Choose one of your family members. Write 20-30 words about his/her job.

You can answer questions below:

1. Who is he/she?

2. How old is he/she?

2. What’s his/her job?

3. What does he/she do?

III. Speaking: Talk about your family and their jobs

1. How many people are there in your family.

2. What does your father/mother/sister/brother/grandma/grandpa… do?

…..

C. ĐÁP ÁN

Starter: Welcome back!

I. Listen and check (√).

Name Favorite day(s) of the week
Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday
1. Duy
2. Ha
3. Hoang
4. Thu

II. Choose the correct answer.

1. B

2. C

3. A

4. C

5. A

III. Writing: Write a paragraph (20-30 words) about your friend.

Suggested answer:

My friend’s name is Tu Anh. Tu Anh is 9 years old. She is pretty with short hair and round eyes. Her favorite toy is her doll. Tu Anh also likes blue and pasta.

IV. Speaking: Talk about you

Suggested answers:

1. My name is Nhu.

2. I’m 9 years olds.

3. My favorite day is Friday.

4. My favorite color is green.

5. My favorite animal is cats. They’re cute.

Unit 1: They’re firefighters!

I. Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

1. teacher

2. farmer

3. doctor

4. firefighter

5. pilot

II. Writing: Choose one of your family members. Write 20-30 words about his/her job.

Suggested answer:

My mom is 36 years old. She is a doctor. She is busy during weekdays. She goes to work at 6:30 every morning from Monday to Friday. She helps sick people and take care of them.

Tham khảo thêm:   18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi lớp 4 Ôn tập Toán lớp 4 qua 18 dạng toán và 9 đề thi

III. Speaking: Talk about your family and their jobs

Suggested answers:

1. There are 4 people in my family.

2. My father is a pilot.

My mom is a doctor.

My brother and I are students.

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Family and Friends năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *