Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Đề cương tiếng Anh lớp 11 học kì 1 Friends Global giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi cuối học kì 1 Tiếng Anh 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global

Scope : Unit 1 – Unit 4 Home

1. Vocabulary : Generation Gap, Relationships, Becoming Independent, Caring for those in need, Being part of ASEAN .

2. Grammar & Language focus:

– Verbs tenses

– Modals

– Linking verbs

– Cleft sentences

– Adj /noun + To- infinitive + Gerunds

– State verbs

3. Form of the test

Tham khảo thêm:   Toán lớp 5 Bài 52: Ôn tập số thập phân Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 108, 109

1. Multiple choice

+ Pronunciation + Stress

+ Vocabulary (closest, opposite..) & grammar

+ Error identification

+ Reading comprehension + Reading cloze

+ Communication

2. Writing

+ Word form

+ Filling in the gap with ONE suitable word.

+ Rewriting the sentences using the words given

PRACTICE EXERCISES

I. PRONUNCIATION

Choose the word which is stressed differently from the rest.

1. A. confident B. important C. together D. exciting

2. A. curfew B. conflict C. control D. homestay

3. A. charity B. talented C. dominate D. contribute

4. A. protective B. contribute C. motivate D. priority

5. A. schedule B. struggle C. deadline D. impaired

6. A. management B. stimulate C. advertise D. overcome

7. A. attitude B. argument C. relevant D. assistant

8. A. interact B. concentrate C. counsellor D. influence

9. A. determined B. examine C. reliant D. medicine

10. A. difficulty B. community C. ability D. effectively

11. A possible B. university C. secondary D. suitable

12. A. solidarity B. cooperation C. opportunity D. popularity

13. A. dominate B. scholarship C. principle D. stability

Choose the word which is pronounced different from that of the others.

14. A. childcare B. privacy C. mature D. elegant

15. A. compassion B. progress C. discussion D. pressure

16. A. achievement B. appearance C. enthusiastic D. initiative

17. A. engage B. achievement C. confidence D. permission

18. A. initiative B. confidence C.enthusiastic D. tension

19. A. contact B. initiative C. interact D. lifetime

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 9 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 9 (Có đáp án, ma trận)

20. A. prioritise B. privacy C.strive D. determined

21. A. possession B. discussion C. profession D. decision

II. VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

1. The impact of hearing …………………can cause delays in receiving learning material.

A. missing
B. removal
C. loss ܆
D. theft

2. ………………………is a group of countries or parties with similar political interests.

A. Association
B. Motto
C. Bloc
D. Constitution

3. In developing countries, there are many children …………………………………. cognitive impairments.

A. in
B. with
C. of
D. about

4. . …………………………… is a word or group of words often used in campaigns to attract people’s attention.

A. Involve
B. Support
C. Charter
D. Slogan

5. If you are _______, you are capable of doing or deciding by yourself, rather than depending on other people for help.

A. well-informed
B. determined
C. self-reliant
D. reliable

6. You need to read newspapers and watch the news to keep ________on current topics.

A. reliable
B. well-informed
C. decisive
D. independent

7. The ability to be independent comes _____to a person when he grows up.

A. nature
B. natural
C. naturally
D. unnatural

……………

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tin học 12 Bài 2: Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết Tin học lớp 12 Cánh diều trang 40, 41, 42, 43, 44, 45

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *