Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World Ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart World mang tới những dạng bài tập, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World cho học sinh của mình.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh tham khảo để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả như mong muốn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Ngữ văn, Tin học 6. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

1. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor

2. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly

3. A. bed B. job C. pass D. bull

4. A. boy B. pocket C. pencil D. postcard

5. A. copy B. happy C. pull D. beast

6. A. airport B. speak C. notebook D. spoon

7. A. diet B. fish C. dinner D. chicken

8. A. food B. noodles C. bamboo D. flood

9. A. stand B. stamp C. steal D. tape

10. A. top B. stay C. ten D. tomato

Ex 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Tham khảo thêm:   Quyết định 90/QĐ-CN-TACN Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi

1. A. teacher B. student C. lecture D. engineer

2. A. apartment B. wardrobe C. kitchen D. backpack

3. A. reliable B. helpful C. active D. friendly

4. A. paper B. police C. people D. purpose

5. A. confident B. talkative C. friendly D. creative

6. A. remove B. repeat C. effort D. prefer

7. A. contain B. achieve C. improve D. enter

8. A. exist B. notice C. avoid D. support

9. A. decide B. combine C. apply D. happen

10. A. mother B. behave C. money D. pizza

Ex 3. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. Our teacher, Mrs Jones, __________________ (never / be) late for lessons.

2. We are all very excited about going away tomorrow. The taxi (arrive) _________________ at 7 a.m. to take us to the airport.

3. I __________________ (sometimes / be) bored in math lessons.

4. The school bus __________________ (always / arrive) at half past eight.

5. I want to go and see the exhibition at the National and Portrait Gallery. It (start) _______________ tomorrow morning.

6. He (go) _________________ to the hospital again tonight.

7. My mother (never / buy) ________________ fast food and she (usually / eat) ________________ healthy food.

8. (you/ use) _________________ your motorbike tonight? I want to borrow it.

9. I can’t see you tonight, Jane. I (go) _________________ to the theater with Mike.

10. They (always / do) __________________ their homework before going to school.

Ex 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.

twice

jogging

sports

swimming

racing

doing

aerobics

badminton

gym

games

1. Which _____________ do you often play at the weekends?

2. My brother plays soccer _____________ a week. He does it on Saturday and Sunday.

3. How often do you go _____________? – Every morning.

4. My friend loves to swim. He goes _____________ every Sunday.

5. What do you like _____________ in your free time?

6. I like to watch motor _____________ on TV. It’s really exciting.

Tham khảo thêm:   TOP phần mềm thiết kế logo tốt nhất hiện nay

7. Why does your brother like going to the _____________? – Because it is great.

8. Last weekend I played _____________ with Mai and we had a very good time.

9. Many girls in my class like doing _____________ to keep fit.

10. In Vietnam, we play different _____________ during the break time.

……

KEY

Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

1. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor

2. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly

3. A. bed B. jobC. pass D. bull

4. A. boy B. pocket C. pencil D. postcard

5. A. copy B. happy C. pull D. beast

6. A. airport B. speak C. notebook D. spoon

7. A. diet B. fish C. dinner D. chicken

8. A. food B. noodles C. bambooD. flood

9. A. stand B. stamp C. steal D. tape

10. A. top B. stay C. ten D. tomato

Ex 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. ‘teacher B. ‘student C. ‘lecture D. engi’neer

2. A. a’partment B. ‘wardrobe C. ‘kitchen D. ‘backpack

3. A. re’liable B. ‘helpful C. ‘active D. ‘friendly

4. A. ‘paper B. po’lice C. ‘people D. ‘purpose

5. A. ‘confident B. ‘talkative C. ‘friendly D. cre’ative

6. A. re’move B. re’peat C. ‘effort D. pre’fer

7. A. con’tain B. a’chieve C. im’prove D. ‘enter

8. A. e’xist B. ‘notice C. a’void D. sup’port

9. A. de’cide B. com’bine C. ap’ply D. ‘happen

10. A. ‘mother B. be’have C. ‘money D. ‘pizza

Ex 3. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. Our teacher, Mrs Jones, __________________ (never / be) late for lessons.

2. We are all very excited about going away tomorrow. The taxi (arrive) is arrivingat 7 a.m. to take us to the airport.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Cầu thủ dự bị (trang 34) Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1 - Tuần 4

3. I __________________ (sometimes / be) bored in math lessons.

4. The school bus __________________ (always / arrive) at half past eight.

5. I want to go and see the exhibition at the National and Portrait Gallery. It (start) is starting tomorrow morning.

6. He (go) is going to the hospital again tonight.

7. My mother (never / buy) ________________fast food and she (usually / eat) ________________ healthy food.

8. (you/ use) Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.

9. I can’t see you tonight, Jane. I (go) am going to the theater with Mike.

10. They (always / do) __________________their homework before going to school.

Ex 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.

1. Which sports do you often play at the weekends?

2. My brother plays soccer twice a week. He does it on Saturday and Sunday.

3. How often do you go jogging? – Every morning.

4. My friend loves to swim. He goes swimming every Sunday.

5. What do you like doing in your free time?

6.I like to watch motor racing on TV. It’s really exciting.

7. Why does your brother like going to the gym? – Because it is great.

8. Last weekend I played badminton with Mai and we had a very good time.

9. Many girls in my class like doing aerobics to keep fit.

10. In Vietnam, we play different games during the break time.

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World Ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *